ngoại động từ
biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ
a face that denotes energy: bộ mặt biểu hiện nghị lực
có nghĩa là
bao hàm (nghĩa)
the word "white" denotes all white things as snow, papaer, foam...: từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt...
Default
ký hiệu : có nghĩa là