danh từ
dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
to signal to someone to stop: ra hiệu cho ai dừng lại
signal punishment: sự trừng phạt nghiêm minh
signalof distress: tính hiệu báo lâm nguy
tính từ
đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh
to signal to someone to stop: ra hiệu cho ai dừng lại
signal punishment: sự trừng phạt nghiêm minh
signalof distress: tính hiệu báo lâm nguy
dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu