ngoại động từ
truyền; truyền đạt, thông tri
to communicate with somebody on the telephone: liên lạc với ai bằng dây nói
to communicate a disease: truyền bệnh
to communicate one's enthusiasm to somebody: truyền nhiệt tình cho ai
(tôn giáo) ban thánh thể (cho ai)
the two rooms communicate with each other: hai buồng thông nhau
chia sẻ
to communicate something with somobody: chia sẻ cái gì với ai
nội động từ
giao thiệp, liên lạc
to communicate with somebody on the telephone: liên lạc với ai bằng dây nói
to communicate a disease: truyền bệnh
to communicate one's enthusiasm to somebody: truyền nhiệt tình cho ai
thông nhau
the two rooms communicate with each other: hai buồng thông nhau
(tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
to communicate something with somobody: chia sẻ cái gì với ai