Định nghĩa của từ signify

signifyverb

biểu thị

/ˈsɪɡnɪfaɪ//ˈsɪɡnɪfaɪ/

Nguồn gốc của từ "signify" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại, nơi nó được viết là "signefen", bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "signifien", có nghĩa là "hiển thị như một dấu hiệu" hoặc "chỉ ra". Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "significare", có nghĩa là "làm dấu hiệu" hoặc "chỉ ra". Trong tiếng Latin, "signum" có nghĩa là "sign" hoặc "mark" được kết hợp với "ficere" có nghĩa là "làm" để tạo thành "significare", cho thấy rằng ban đầu, "signify" đề cập đến khía cạnh rõ ràng và hữu hình của việc truyền đạt hoặc báo hiệu thông tin. Thuật ngữ này cũng có liên hệ với các từ "signal" và "symbol" và ý nghĩa tương ứng của chúng trong việc giao tiếp thông qua các màn hình hiển thị hoặc cảm giác, hoặc thể hiện một đối tượng, hành động hoặc ý tưởng bằng một biểu tượng hoặc dấu hiệu tượng trưng. Khi ngôn ngữ phát triển, ý nghĩa của "signify" đã mở rộng để bao gồm việc truyền đạt một khái niệm, cảm xúc hoặc ý định bằng lời nói, phi ngôn ngữ hoặc tượng trưng.

Tóm Tắt

type động từ

meaningbiểu thị, biểu hiện; báo hiệu

meaningnghĩa là, có nghĩa

meaningtuyên bố, báo cho biết

examplehe signified his willingness to cooperate: anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác

typeDefault

meaningcó nghĩa là

namespace

to be a sign of something

là một dấu hiệu của một cái gì đó

Ví dụ:
  • This decision signified a radical change in their policies.

    Quyết định này biểu thị một sự thay đổi căn bản trong chính sách của họ.

  • What does the term ‘patrician’ signify?

    Từ ‘quý tộc’ có ý nghĩa gì?

  • This mark signifies that the products conform to an approved standard.

    Dấu hiệu này biểu thị rằng các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn đã được phê duyệt.

  • The white belt signifies that he's an absolute beginner.

    Đai trắng biểu thị rằng anh ấy là người mới bắt đầu.

Từ, cụm từ liên quan

to do something to make your feelings, intentions, etc. known

làm điều gì đó để làm cho cảm xúc, ý định, vv của bạn được biết đến

Ví dụ:
  • She signified her approval with a smile.

    Cô ấy biểu thị sự chấp thuận của mình bằng một nụ cười.

  • The jury signify their verdict by a show of hands.

    Bồi thẩm đoàn biểu thị phán quyết của họ bằng cách giơ tay.

  • In 2007 Spain signified its desire to join the Council.

    Năm 2007, Tây Ban Nha bày tỏ mong muốn được gia nhập Hội đồng.

  • He nodded to signify that he agreed.

    Anh gật đầu tỏ ý đồng ý.

to be important or to matter

quan trọng hoặc quan trọng

Ví dụ:
  • His presence no longer signified.

    Sự hiện diện của anh không còn ý nghĩa nữa.