Định nghĩa của từ refer

referverb

tham khảo

/rɪˈfɜː(r)//rɪˈfɜːr/

Từ "refer" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ tiếng Pháp cổ: "re" và "ferre". "Re" có nghĩa là "back" hoặc "lại nữa", và "ferre" có nghĩa là "mang" hoặc "mang đi". Khi hai từ này được kết hợp, chúng tạo ra từ tiếng Anh trung đại "referre," có nghĩa đen là "mang về" hoặc "mang về". Trong tiếng Anh trung đại, "referre" có một vài nghĩa khác nhau. Nó có thể có nghĩa là gửi ai đó hoặc thứ gì đó từ nơi này đến nơi khác, cũng như ám chỉ ai đó hoặc thứ gì đó đến một cơ quan hoặc nguồn cụ thể. Theo thời gian, nghĩa của "refer" đã phát triển để tập trung nhiều hơn vào ý tưởng đưa ra một tham chiếu hoặc chỉ ra điều gì đó, như chúng ta hiểu ngày nay. Vào cuối thế kỷ 15, "refer" đã phát triển ý nghĩa hiện tại của nó là "nhắc đến hoặc hướng sự chú ý đến" hoặc "to make a reference to." Vì vậy, lần tới khi bạn sử dụng từ "refer" trong một câu, hãy nhớ rằng nó có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại và cách pha trộn các từ tiếng Pháp độc đáo của nó!

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningquy, quy cho, quy vào

exampleto refer to one's watch for the exact time: xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ

exampleto refer to a documemt: tham khảo một tài liệu

meaningchuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết

exampledon't refer to the matter again: đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa

examplethat is the passage he referred to: đó là đoạn ông ta nói đến

meaningchỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)

exampleto refer to somebody for help: tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai

exampleto refer oneself: viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào

exampleI refer myself to your experience: tôi dựa vào kinh nghiệm của anh

type nội động từ

meaningxem, tham khảo

exampleto refer to one's watch for the exact time: xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ

exampleto refer to a documemt: tham khảo một tài liệu

meaningám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến

exampledon't refer to the matter again: đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa

examplethat is the passage he referred to: đó là đoạn ông ta nói đến

meaningtìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào

exampleto refer to somebody for help: tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai

exampleto refer oneself: viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào

exampleI refer myself to your experience: tôi dựa vào kinh nghiệm của anh

namespace
Ví dụ:
  • The real estate agent referred us to a trusted mortgage broker.

    Người môi giới bất động sản giới thiệu chúng tôi đến một công ty môi giới thế chấp đáng tin cậy.

  • My doctor referred me to a specialist for further testing.

    Bác sĩ giới thiệu tôi đến một chuyên gia để xét nghiệm thêm.

  • The university referred its students to a scholarship application service.

    Trường đại học giới thiệu sinh viên đến dịch vụ nộp đơn xin học bổng.

  • The hiring manager referred three candidates for the position to the CEO for approval.

    Người quản lý tuyển dụng đã giới thiệu ba ứng viên cho vị trí này để CEO phê duyệt.

  • The lawyer referred us to a colleague who specialized in our particular legal issue.

    Luật sư giới thiệu chúng tôi đến một đồng nghiệp chuyên về vấn đề pháp lý cụ thể của chúng tôi.

  • Our travel agent referred us to a hotel that would best suit our needs.

    Đại lý du lịch đã giới thiệu cho chúng tôi một khách sạn phù hợp nhất với nhu cầu của chúng tôi.

  • My friend referred me to a new hair stylist who she claimed was amazing.

    Bạn tôi giới thiệu tôi đến một nhà tạo mẫu tóc mới mà cô ấy nói là tuyệt vời.

  • The rental car company referred us to an alternative location when our original destination was closed for repairs.

    Công ty cho thuê xe đã giới thiệu cho chúng tôi một địa điểm thay thế khi điểm đến ban đầu của chúng tôi đã đóng cửa để sửa chữa.

  • The teacher referred the student to tutoring services outside of school.

    Giáo viên giới thiệu học sinh đến các dịch vụ gia sư bên ngoài trường.

  • The hotel referred us to a nearby restaurant for dinner reservations.

    Khách sạn giới thiệu chúng tôi đến một nhà hàng gần đó để đặt chỗ ăn tối.