ngoại động từ
quy, quy cho, quy vào
to refer to one's watch for the exact time: xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
to refer to a documemt: tham khảo một tài liệu
chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết
don't refer to the matter again: đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
that is the passage he referred to: đó là đoạn ông ta nói đến
chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào)
to refer to somebody for help: tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
to refer oneself: viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
I refer myself to your experience: tôi dựa vào kinh nghiệm của anh
nội động từ
xem, tham khảo
to refer to one's watch for the exact time: xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ
to refer to a documemt: tham khảo một tài liệu
ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
don't refer to the matter again: đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa
that is the passage he referred to: đó là đoạn ông ta nói đến
tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
to refer to somebody for help: tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai
to refer oneself: viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào
I refer myself to your experience: tôi dựa vào kinh nghiệm của anh