Định nghĩa của từ imposition

impositionnoun

Áp dụng

/ˌɪmpəˈzɪʃn//ˌɪmpəˈzɪʃn/

Từ "imposition" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 và bắt nguồn từ tiếng Latin "impositio", có nghĩa là "placing" hoặc "đặt". Nghĩa gốc của từ này liên quan đến hành động đóng dấu hoặc "imposing" vào một tài liệu để làm cho nó chính thức. Trong bối cảnh in ấn, từ "imposition" dùng để chỉ việc sắp xếp các trang trên những tờ giấy lớn hơn, sau đó được gấp lại và cắt để tạo thành cuốn sách hoặc tài liệu cuối cùng. Trước khi phát minh ra các kỹ thuật in hiện đại, quá trình này rất tốn công sức và thời gian, đồng thời đòi hỏi trình độ kỹ năng và sự kiên nhẫn cao. Vào thế kỷ 15, máy in được Johannes Gutenberg phát minh ra và khái niệm "imposition" trở nên phức tạp hơn đáng kể. Thay vì dựa vào các tờ giấy thủ công, giờ đây thợ in có thể sản xuất hàng trăm hoặc hàng nghìn trang giống hệt nhau cùng một lúc. Để giải quyết vấn đề này, một hệ thống bố cục trang mới đã được phát triển, trong đó các trang được sắp xếp theo các mẫu cụ thể trên các tờ giấy lớn hơn để tối ưu hóa hiệu quả và giảm thiểu lãng phí. Ngày nay, thuật ngữ "imposition" vẫn được sử dụng trong ngành in ấn để chỉ các mẫu bố cục này, đã được tinh chỉnh qua nhiều thế kỷ để phù hợp với các công nghệ và nguyên tắc thiết kế hiện đại. Tuy nhiên, ý nghĩa của từ này cũng đã phát triển để bao gồm hành động đánh thuế hoặc tính phí vào một thứ gì đó, một ý nghĩa có thể bắt nguồn từ cách sử dụng ban đầu của nó liên quan đến việc niêm phong các tài liệu chính thức. Tóm lại, từ "imposition" ban đầu dùng để chỉ hành động niêm phong một tài liệu, nhưng sau đó được dùng để chỉ cách bố trí các trang trên các tờ giấy lớn trong thời đại in thủ công và kể từ đó đã có thêm các ý nghĩa liên quan đến thuế và phí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đánh thuế má

meaningsự bắt chịu, sự gánh vác; sự bắt theo; sự đòi hỏi quá đáng

meaningsự lừa gạt, trò lừa gạt, trò bịp

namespace

the act of introducing something such as a new law or rule, or a new tax

hành động đưa ra một điều gì đó chẳng hạn như luật hoặc quy tắc mới hoặc thuế mới

Ví dụ:
  • the imposition of martial law

    áp dụng thiết quân luật

  • the imposition of tax on domestic fuel

    áp thuế nhiên liệu trong nước

  • the unilateral imposition of import quotas

    đơn phương áp dụng hạn ngạch nhập khẩu

  • The boss's constant demands on my time have become an imposition.

    Những yêu cầu liên tục của ông chủ đối với thời gian của tôi đã trở thành sự áp đặt.

  • I was reluctant to accept the friend's invitation as I didn't want to impose myself on their busy schedule.

    Tôi đã miễn cưỡng chấp nhận lời mời của người bạn đó vì không muốn làm ảnh hưởng đến lịch trình bận rộn của họ.

an unfair or unreasonable thing that somebody expects or asks you to do

một điều không công bằng hoặc vô lý mà ai đó mong đợi hoặc yêu cầu bạn làm

Ví dụ:
  • I'd like to stay if it's not too much of an imposition.

    Tôi muốn ở lại nếu điều đó không quá áp đặt.

  • She felt the journey to be an unwelcome imposition on her time.

    Cô cảm thấy cuộc hành trình là một sự áp đặt không mong muốn đối với thời gian của mình.