danh từ
sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn
tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn
(số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế
Default
[tính, sự] giới hạn; hạn chế
giới hạn
/ˌlɪmɪˈteɪʃn//ˌlɪmɪˈteɪʃn/Nguồn gốc của từ "limitation" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, khi nó được viết là "lymitacioun." Từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "limitaciun" hoặc "limitaciun", bản thân nó là một thuật ngữ mượn từ tiếng Latin "limitatio". Từ tiếng Latin "limitatio" được chia thành "lim(i)-" có nghĩa là "boundary" hoặc "giới hạn" và "-tatio", là hậu tố danh từ có nghĩa là "hành động hoặc quá trình thực hiện" hoặc "sự sắp xếp, định đoạt hoặc kế hoạch". Do đó, "limitatio" được dịch thành "hành động hoặc quá trình đặt ra giới hạn" hoặc "ranh giới, hạn chế hoặc ràng buộc". Theo nghĩa được ghi chép sớm nhất, "limitation" ám chỉ hành động áp đặt các giới hạn hoặc ranh giới pháp lý, chẳng hạn như hạn chế quyền sở hữu một số loại tài sản nhất định của ai đó hoặc thiết lập giới hạn của một khu vực pháp lý cụ thể. Nghĩa này vẫn tồn tại trong suốt thời kỳ tiếng Anh trung đại và đến thời kỳ tiếng Anh hiện đại, khi "limitation" bao hàm nhiều cách sử dụng hơn, bao gồm các hạn chế đối với quyền tự do, khả năng hoặc nguồn lực cá nhân. Tóm lại, nguồn gốc của từ "limitation" bắt nguồn từ tiếng Latin "limitatio", sau đó được chia thành các thành phần "lim(i)-" có nghĩa là "boundary" hoặc "giới hạn" và "-tatio" có nghĩa là "hành động hoặc quá trình thực hiện". Từ nguyên này cho thấy rằng "limitation" phản ánh khái niệm giới hạn, ràng buộc hoặc đặt ranh giới xung quanh một cái gì đó, cho dù đó là phạm vi quyền hạn pháp lý, quyền tự do cá nhân hay nguồn lực.
danh từ
sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn
tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn
(số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế
Default
[tính, sự] giới hạn; hạn chế
the act or process of limiting or controlling somebody/something
hành động hoặc quá trình hạn chế hoặc kiểm soát ai đó/cái gì đó
Họ sẽ chống lại mọi hạn chế về quyền lực của họ.
đàm phán về hạn chế vũ khí
Từ, cụm từ liên quan
a rule, fact or condition that limits something
một quy tắc, thực tế hoặc điều kiện giới hạn một cái gì đó
áp đặt hạn chế nhập khẩu
Đừng chấp nhận bất kỳ giới hạn nào về khả năng sáng tạo của bạn.
Vì giới hạn về không gian nên tôi chỉ có thể thảo luận điểm thứ nhất và điểm thứ hai ở đây.
Không nên có giới hạn nào đối với tiến triển trong các cuộc đàm phán.
Đây là một hạn chế cố ý do chính mình đặt ra.
Chúng tôi phải đối mặt với những hạn chế đáng kể về khả năng đánh giá và phân tích vấn đề này.
Chúng tôi đã đặt ra một số hạn chế về ai và ở đâu họ có thể mua những thứ này.
Từ, cụm từ liên quan
a limit on what somebody/something can do or how good they or it can be
giới hạn về việc ai đó/việc gì đó có thể làm hoặc mức độ tốt của họ hoặc việc đó
Kỹ thuật này rất hữu ích nhưng nó có những hạn chế.
Cô ấy có những hạn chế nghiêm trọng với tư cách là một nhà thơ.
Anh ấy nhận thức rõ ràng về những hạn chế của bản thân.
Xin đừng yêu cầu tôi hát—tôi biết những hạn chế của mình!
Những hạn chế về kỹ thuật của đội đã bị người Ý bộc lộ.
Bạn chỉ cần chấp nhận những hạn chế của mình.
Bất chấp những hạn chế của nó, nghiên cứu đã nêu bật một số vấn đề thú vị.
Những hạn chế của phương pháp giảng dạy này không phải lúc nào cũng rõ ràng ngay lập tức.