danh từ
sự tuyên dương, sự ca ngợi
sự tô điểm, sự làm tôn vẻ đẹp, sự tô son điểm phấn
tôn vinh
/ˌɡlɔːrɪfɪˈkeɪʃn//ˌɡlɔːrɪfɪˈkeɪʃn/Từ "glorification" bắt nguồn từ tiếng Latin "glorificare," có nghĩa là "làm cho vinh quang." Từ này được hình thành bằng cách kết hợp "Gloria" (có nghĩa là "glory") và động từ "facere" (có nghĩa là "làm" hoặc "làm"). "Glorificare" đã du nhập vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 15 với tên gọi là "glorifie," và cuối cùng phát triển thành "glorification" vào thế kỷ 16. Từ này phản ánh hành động nâng cao một cái gì đó hoặc một ai đó lên một trạng thái danh dự, lời khen ngợi hoặc sự ngưỡng mộ cao.
danh từ
sự tuyên dương, sự ca ngợi
sự tô điểm, sự làm tôn vẻ đẹp, sự tô son điểm phấn
the act of making something seem better or more important than it really is
hành động làm cho một cái gì đó có vẻ tốt hơn hoặc quan trọng hơn thực tế
sự tôn vinh chiến tranh
Buổi lễ tôn giáo kết thúc bằng việc tôn vinh vị thần thông qua việc tụng kinh, âm nhạc và lễ vật.
Các tác phẩm văn học của tác giả đã được các học giả và nhà phê bình ca ngợi.
Ngôi sao điện ảnh quyến rũ này thường được giới truyền thông tôn vinh là biểu tượng của vẻ đẹp và tài năng.
Đội thể thao chiến thắng được đám đông tôn vinh khi họ diễu hành qua trung tâm thành phố.
the act of praising and worshipping God
hành động ca ngợi và thờ phượng Thiên Chúa
sự tôn vinh của Thiên Chúa