Định nghĩa của từ distinction

distinctionnoun

sự khác biệt

/dɪˈstɪŋkʃn//dɪˈstɪŋkʃn/

Từ "distinction" có nguồn gốc từ tiếng Latin "distinctio", có nghĩa là "phân biệt" hoặc "phân biệt". Từ tiếng Latin này là một từ phái sinh của "distinctus", có nghĩa là "separated" hoặc "phân biệt". Trong tiếng Anh, từ "distinction" ban đầu ám chỉ hành động phân biệt hoặc tách biệt một thứ gì đó khỏi thứ khác, thường theo nghĩa vật lý. Theo thời gian, ý nghĩa của "distinction" được mở rộng để bao gồm khái niệm về sự xuất sắc hoặc vượt trội, như trong "a distinction in art." Ngày nay, từ này có nhiều nghĩa, bao gồm một thành tích hoặc giải thưởng đáng chú ý, một đặc điểm hoặc đặc điểm đáng chú ý và mức độ chất lượng hoặc sự xuất sắc cao. Từ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14 và đã trải qua những thay đổi đáng kể về ý nghĩa và cách sử dụng trong nhiều thế kỷ. Bất chấp những thay đổi này, ý tưởng cốt lõi của "distinction" vẫn bắt nguồn từ khái niệm tách biệt, tách biệt và sự xuất sắc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau

exampledistinction without a difference: điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo

exampleall without distinction: tất cả không phân biệt

meaningnét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn)

exampleto lack distinction: thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo

meaningdấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu

typeDefault

meaningsự phân biệt; đặc điểm phân biệt; sự đặc thù

namespace

a clear difference or contrast especially between people or things that are similar or related

một sự khác biệt hoặc tương phản rõ ràng, đặc biệt là giữa những người hoặc những thứ tương tự hoặc liên quan

Ví dụ:
  • distinctions between traditional and modern societies

    sự khác biệt giữa xã hội truyền thống và xã hội hiện đại

  • Philosophers did not use to make a distinction between arts and science.

    Các nhà triết học không hề phân biệt giữa nghệ thuật và khoa học.

  • We need to draw a distinction between the two events.

    Chúng ta cần phân biệt giữa hai sự kiện.

Ví dụ bổ sung:
  • Cultural distinctions lie at the heart of these issues.

    Sự khác biệt về văn hóa nằm ở trung tâm của những vấn đề này.

  • Is there always an absolute distinction between right and wrong?

    Phải chăng luôn có sự phân biệt tuyệt đối giữa đúng và sai?

  • It was a subtle distinction but a very important one.

    Đó là một sự khác biệt tinh tế nhưng là một điều rất quan trọng.

  • No legal distinction existed between cities and other corporations.

    Không có sự phân biệt pháp lý nào tồn tại giữa các thành phố và các tập đoàn khác.

  • She draws an important distinction between the different kinds of illness.

    Cô ấy rút ra sự khác biệt quan trọng giữa các loại bệnh khác nhau.

the act of separating people or things into different groups

hành động tách người hoặc vật thành các nhóm khác nhau

Ví dụ:
  • The new law makes no distinction between adults and children (= treats them equally).

    Luật mới không phân biệt giữa người lớn và trẻ em (= đối xử bình đẳng với họ).

  • All groups are entitled to this money without distinction.

    Tất cả các nhóm đều được hưởng số tiền này mà không có sự phân biệt.

the quality of being something that is special

chất lượng của một cái gì đó đặc biệt

Ví dụ:
  • She had the distinction of being the first woman to fly the Atlantic.

    Cô ấy có vinh dự là người phụ nữ đầu tiên bay Đại Tây Dương.

Ví dụ bổ sung:
  • Fennel leaves add distinction to any dish.

    Lá thì là tạo thêm sự khác biệt cho bất kỳ món ăn nào.

  • Though they fought with distinction, they suffered heavy casualties.

    Mặc dù họ đã chiến đấu rất dũng cảm, nhưng vẫn phải chịu thương vong nặng nề.

  • New York does not have the nation's oldest subway system; that distinction belongs to Boston.

    New York không có hệ thống tàu điện ngầm lâu đời nhất nước; sự khác biệt đó thuộc về Boston.

  • Wearing the county tie was a mark of modest social distinction.

    Đeo cà vạt quận là một dấu hiệu của sự phân biệt xã hội khiêm tốn.

the quality of being excellent or important

chất lượng của sự xuất sắc hoặc quan trọng

Ví dụ:
  • a writer of distinction

    một nhà văn xuất sắc

Ví dụ bổ sung:
  • She is a historian of great distinction.

    Cô ấy là một nhà sử học có sự xuất sắc lớn.

  • She achieved distinction in several fields of scholarship.

    Cô đã đạt được sự khác biệt trong một số lĩnh vực học bổng.

  • The cast performed with some distinction.

    Dàn diễn viên đã thể hiện một số khác biệt.

  • Election to the NAE is an indication of professional distinction.

    Việc được bầu vào NAE là dấu hiệu của sự khác biệt về chuyên môn.

  • He served with distinction in the First World War.

    Ông đã phục vụ xuất sắc trong Thế chiến thứ nhất.

a special mark or award that is given to somebody, especially a student, for excellent work

một nhãn hiệu đặc biệt hoặc giải thưởng được trao cho ai đó, đặc biệt là một sinh viên, cho công việc xuất sắc

Ví dụ:
  • Naomi got a distinction in maths.

    Naomi đạt điểm xuất sắc về môn toán.

  • He graduated with distinction.

    Anh ấy tốt nghiệp loại xuất sắc.

Thành ngữ

a distinction without a difference
a point that somebody wants to suggest is a difference when in fact it is not different at all
  • His government did not brand them terrorists, but rather ‘an entity that supports terrorism’. That may prove to be a distinction without a difference.