Định nghĩa của từ celebration

celebrationnoun

sự kỷ niệm, lễ kỷ niệm, sự tán dương, sự ca tụng

/ˌsɛlɪˈbreɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "celebration" bắt nguồn từ tiếng Latin "celebratio", có nghĩa là "hành động thực hiện nghi lễ" hoặc "sự tuân thủ". Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "celebrare", có nghĩa là "thực hiện nghi lễ thiêng liêng" hoặc "tôn vinh bằng nghi lễ". Khái niệm về lễ kỷ niệm bắt nguồn sâu sắc từ các nền văn hóa và tôn giáo cổ đại, nơi các nghi lễ và nghi thức được thực hiện để đánh dấu các sự kiện quan trọng như sinh nở, đám cưới, mùa màng và các ngày lễ tôn giáo. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "celebration" được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự thể hiện công khai nào về niềm vui, lễ hội hoặc lễ hội để tôn vinh một người, sự kiện hoặc thành tích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự kỷ niệm; lễ kỷ niệm

meaningsự tán dương, sự ca tụng

namespace

a special event that people organize in order to celebrate something

một sự kiện đặc biệt mà mọi người tổ chức để kỷ niệm một cái gì đó

Ví dụ:
  • The occasion was the 40th anniversary celebrations of the orchestra.

    Nhân dịp này là lễ kỷ niệm 40 năm thành lập dàn nhạc.

  • birthday celebrations

    lễ kỷ niệm sinh nhật

  • wedding/victory celebrations

    lễ kỷ niệm đám cưới/chiến thắng

  • I hope you'll join in the Christmas celebrations.

    Tôi hy vọng bạn sẽ tham gia vào lễ Giáng sinh.

  • They held a celebration to mark forty years of the lifeboat service.

    Họ tổ chức lễ kỷ niệm 40 năm phục vụ xuồng cứu sinh.

  • As part of the celebrations, the school is planning an open day for the public.

    Là một phần của lễ kỷ niệm, trường đang lên kế hoạch tổ chức một ngày khai giảng cho công chúng.

  • They were among the crowd that attended the celebration.

    Họ nằm trong số đám đông tham dự lễ kỷ niệm.

  • The winners will be honoured at a celebration in Boston next week.

    Những người chiến thắng sẽ được vinh danh tại một lễ kỷ niệm ở Boston vào tuần tới.

Ví dụ bổ sung:
  • 50th anniversary celebrations

    lễ kỷ niệm 50 năm

  • Poor weather prevented the official celebrations from taking place.

    Thời tiết xấu đã ngăn cản lễ kỷ niệm chính thức diễn ra.

  • There were wild street celebrations when England won the Cup.

    Đã có những màn ăn mừng cuồng nhiệt trên đường phố khi đội tuyển Anh giành Cúp.

  • They held a special celebration in his honour.

    Họ đã tổ chức một lễ kỷ niệm đặc biệt để vinh danh ông.

  • a double birthday celebration

    lễ kỷ niệm sinh nhật đôi

the act of celebrating something

hành động kỷ niệm một cái gì đó

Ví dụ:
  • Her triumph was a cause for celebration.

    Chiến thắng của cô là một lý do để ăn mừng.

  • The service was a celebration of his life (= praised what he had done in his life).

    Dịch vụ này là một lễ kỷ niệm cuộc đời anh ấy (= ca ngợi những gì anh ấy đã làm trong cuộc đời mình).

  • The city's annual celebration of Caribbean culture kicks off on June 4.

    Lễ kỷ niệm văn hóa Caribe hàng năm của thành phố sẽ bắt đầu vào ngày 4 tháng Sáu.

  • a party in celebration of their fiftieth wedding anniversary

    một bữa tiệc kỷ niệm 50 năm ngày cưới của họ

  • a day of celebration and national unity

    ngày lễ kỷ niệm và đoàn kết dân tộc

Ví dụ bổ sung:
  • The victory was a cause for great celebration.

    Chiến thắng là nguyên nhân cho một lễ kỷ niệm lớn.