Định nghĩa của từ general

generaladjective

chung, chung chung, tổng

/ˈdʒɛn(ə)rəl/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin generalis, từ chi, gener- ‘giai cấp, chủng tộc, loại’. Danh từ chủ yếu biểu thị một người có thẩm quyền chung: nghĩa ‘chỉ huy quân đội’ là viết tắt của captain general, từ tiếng Pháp capitaine général ‘tổng tư lệnh’

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchung, chung chung

exampleto argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng

examplethe general of mankind: toàn thể loài người

examplegeneral opinion: ý kiến chung

meaningtổng

examplea general election: cuộc tổng tuyển cử

examplea general strike: cuộc tổng bãi công

exampleinspector general: tổng thanh tra

meaningthường

examplea word that is in general use: một từ thường dùng

exampleas a general rule: theo lệ thường

examplein general: thông thường; đại khái, đại thể

type danh từ

meaningcái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể

exampleto argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng

examplethe general of mankind: toàn thể loài người

examplegeneral opinion: ý kiến chung

meaning(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc

examplea general election: cuộc tổng tuyển cử

examplea general strike: cuộc tổng bãi công

exampleinspector general: tổng thanh tra

meaning(the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng

examplea word that is in general use: một từ thường dùng

exampleas a general rule: theo lệ thường

examplein general: thông thường; đại khái, đại thể

affecting all

affecting all or most people, places or things

ảnh hưởng đến tất cả hoặc hầu hết mọi người, địa điểm hoặc sự vật

Ví dụ:
  • books of general interest (= of interest to most people)

    sách có lợi ích chung (= được hầu hết mọi người quan tâm)

  • The general feeling was one of relief.

    Cảm giác chung là nhẹ nhõm.

  • The general opinion is that the conference was a success.

    Ý kiến ​​chung cho rằng hội nghị đã thành công.

  • There is general agreement on that point.

    Có sự đồng ý chung về điểm đó.

  • The general trend has been a slow decline in output.

    Xu hướng chung là sản lượng giảm chậm.

  • The bad weather has been fairly general (= has affected most areas).

    Thời tiết xấu khá chung chung (= đã ảnh hưởng đến hầu hết các khu vực).

Ví dụ bổ sung:
  • The general consensus was that the scheme was too expensive.

    Sự đồng thuận chung là kế hoạch này quá tốn kém.

  • A general sense of unease settled over the city.

    Một cảm giác bất an chung bao trùm thành phố.

  • There was a general amnesty for crimes committed during the civil war.

    Có một lệnh ân xá chung cho những tội ác đã gây ra trong cuộc nội chiến.

  • There was a general lack of adequate training.

    Nói chung là thiếu đào tạo đầy đủ.

usual

normal; usual

Bình thường; thường

Ví dụ:
  • There is one exception to this general principle.

    Có một ngoại lệ đối với nguyên tắc chung này.

  • As a general rule (= usually) he did what he could to be helpful.

    Theo nguyên tắc chung (= thường xuyên) anh ấy đã làm những gì có thể để có ích.

  • This opinion is common among the general population (= ordinary people).

    Ý kiến ​​này phổ biến trong dân chúng (= những người bình thường).

not exact

including the most important aspects of something; not exact or detailed

bao gồm các khía cạnh quan trọng nhất của một cái gì đó; không chính xác hoặc chi tiết

Ví dụ:
  • I check the bookings to get a general idea of what activities to plan.

    Tôi kiểm tra việc đặt chỗ để có ý tưởng chung về những hoạt động cần lên kế hoạch.

  • I know how it works in general terms.

    Tôi biết nó hoạt động như thế nào nói chung.

  • They gave a general description of the man.

    Họ đã đưa ra một mô tả chung về người đàn ông.

  • Carton here uses the word ‘business’ in a very general sense.

    Thùng carton ở đây sử dụng từ “kinh doanh” theo nghĩa rất chung chung.

Từ, cụm từ liên quan

approximately, but not exactly, the direction/area mentioned

xấp xỉ, nhưng không chính xác, hướng/khu vực được đề cập

Ví dụ:
  • They fired in the general direction of the enemy.

    Họ bắn theo hướng chung của địch.

not limited

not limited to a particular subject, use or activity

không giới hạn ở một chủ đề, việc sử dụng hoặc hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • a general hospital

    một bệnh viện đa khoa

  • general education

    giáo dục phổ thông

  • We shall keep the discussion fairly general.

    Chúng ta sẽ giữ cuộc thảo luận khá chung chung.

not limited to one part or aspect of a person or thing

không giới hạn ở một phần hoặc khía cạnh của một người hoặc vật

Ví dụ:
  • a general anaesthetic

    thuốc gây mê tổng quát

  • The building was in a general state of disrepair.

    Tòa nhà nhìn chung đang trong tình trạng hư hỏng.

highest in rank

highest in rank; chief

cấp bậc cao nhất; người đứng đầu

Ví dụ:
  • the general manager

    Người quản lý chung

  • the Inspector General of Police

    Tổng thanh tra cảnh sát

Thành ngữ

in general
usually; mainly
  • In general, Japanese cars are very reliable and breakdowns are rare.
  • as a whole
  • This is a crucial year for your relationships in general and your love life in particular.