tính từ
chung, chung chung
to argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng
the general of mankind: toàn thể loài người
general opinion: ý kiến chung
tổng
a general election: cuộc tổng tuyển cử
a general strike: cuộc tổng bãi công
inspector general: tổng thanh tra
thường
a word that is in general use: một từ thường dùng
as a general rule: theo lệ thường
in general: thông thường; đại khái, đại thể
danh từ
cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
to argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng
the general of mankind: toàn thể loài người
general opinion: ý kiến chung
(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
a general election: cuộc tổng tuyển cử
a general strike: cuộc tổng bãi công
inspector general: tổng thanh tra
(the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
a word that is in general use: một từ thường dùng
as a general rule: theo lệ thường
in general: thông thường; đại khái, đại thể