danh từ
cơn sốt
bệnh sốt
typhoid fever: sốt thương hàn
sự xúc động, sự bồn chồn
to be in a fever of anxiety: bồn chồn lo lắng
ngoại động từ
làm phát sốt
làm xúc động, làm bồn chồn; kích thích
typhoid fever: sốt thương hàn
cơn sốt, bệnh sốt
/ˈfiːvə/Từ "fever" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "febris" dùng để chỉ nhiệt, sự ấm áp hoặc tình trạng viêm. Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "ferre", có nghĩa là "mang" hoặc "mang vác", và cũng liên quan đến từ "ferrox", có nghĩa là "fire" hoặc "heat". Trong tiếng Latin, "febris" được dùng để mô tả tình trạng đặc trưng bởi cảm giác nóng hoặc bỏng trong cơ thể. Thuật ngữ tiếng Latin sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "fever", vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là tình trạng đi kèm với cảm giác nóng hoặc viêm.
danh từ
cơn sốt
bệnh sốt
typhoid fever: sốt thương hàn
sự xúc động, sự bồn chồn
to be in a fever of anxiety: bồn chồn lo lắng
ngoại động từ
làm phát sốt
làm xúc động, làm bồn chồn; kích thích
typhoid fever: sốt thương hàn
a medical condition in which a person has a temperature that is higher than normal
một tình trạng y tế trong đó một người có nhiệt độ cao hơn bình thường
Anh ấy bị sốt cao.
Aspirin sẽ giúp hạ sốt.
Anh đưa tay lên trán tôi như thể tôi đang bị sốt.
Anh ta bị những cơn sốt tái phát.
Anh ấy đang nằm trên giường vì sốt.
Viêm thường kèm theo sốt.
James đã bị sốt.
Từ, cụm từ liên quan
a type of disease in which somebody has a high temperature
một loại bệnh mà ai đó có nhiệt độ cao
Cô ấy bị sốt khi đi du lịch ở Châu Phi và qua đời.
a state of nervous excitement
một trạng thái phấn khích thần kinh
Anh chờ đợi sự xuất hiện của cô trong cơn sốt ruột.
Cô đang phát sốt vì lo lắng cho anh.
great interest or excitement about something
sự quan tâm lớn hoặc hứng thú về một cái gì đó
Cơn sốt bầu cử bất ngờ bao trùm cả nước.
Cơn sốt World Cup đang bao trùm cả nước.
Từ, cụm từ liên quan
All matches