Định nghĩa của từ temperature

temperaturenoun

nhiệt độ

/ˈtɛmprɪtʃə/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại muộn: từ tiếng Pháp température hoặc tiếng Latin temperatura, từ temperare ‘kiềm chế’. Từ này ban đầu chỉ trạng thái được tôi luyện hoặc pha trộn, sau đó trở thành từ đồng nghĩa với tính khí. Nghĩa hiện đại có từ cuối thế kỷ 17

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnhiệt độ

exampleto take someone's temperature: đo (lấy) độ nhiệt cho ai

exampleto have (run) a temperature: lên cơn sốt

typeDefault

meaning(vật lí) nhiệt độ

meaningabsolute t. nhiệt độ tuyệt đối

namespace

the measurement in degrees of how hot or cold a thing or place is

phép đo độ nóng hoặc lạnh của một vật hoặc một nơi

Ví dụ:
  • high/low temperatures

    nhiệt độ cao/thấp

  • cold/warm temperatures

    nhiệt độ lạnh/ấm

  • a drop/rise in temperature

    nhiệt độ giảm/tăng

  • The temperature has risen (by) five degrees.

    Nhiệt độ đã tăng (bằng) năm độ.

  • Some places have had temperatures in the 40s (= over 40° centigrade).

    Một số nơi có nhiệt độ trên 40 (= trên 40°C).

  • Chemical reactions take place more slowly at low temperatures.

    Phản ứng hóa học diễn ra chậm hơn ở nhiệt độ thấp.

  • the water/air/surface temperature

    nhiệt độ nước/không khí/bề mặt

  • Heat the oven to a temperature of 200°C (= degrees centigrade).

    Làm nóng lò ở nhiệt độ 200°C (= độ C).

  • The climate is generally mild, and freezing temperatures are almost unknown.

    Khí hậu nhìn chung ôn hòa và nhiệt độ đóng băng hầu như không được biết đến.

Ví dụ bổ sung:
  • Overnight the temperature fell as low as -30°C.

    Qua đêm nhiệt độ xuống thấp tới -30°C.

  • Temperatures below freezing are common here.

    Nhiệt độ dưới mức đóng băng là phổ biến ở đây.

  • The fish prefer a temperature of 24–27°C.

    Cá thích nhiệt độ 24–27°C.

  • The desert is a place of temperature extremes.

    Sa mạc là nơi có nhiệt độ cực cao.

  • The increase in the mean global temperature will be about 0.3°C per decade.

    Sự gia tăng nhiệt độ trung bình toàn cầu sẽ vào khoảng 0,3°C mỗi thập kỷ.

Từ, cụm từ liên quan

the measurement of how hot somebody’s body is

thước đo độ nóng bỏng của cơ thể ai đó

Ví dụ:
  • to take somebody’s temperature (= measure the temperature of somebody’s body using a special instrument)

    lấy nhiệt độ của ai đó (= đo nhiệt độ cơ thể của ai đó bằng một dụng cụ đặc biệt)

  • Does he have a temperature (= is it higher than normal, because of illness)?

    Anh ấy có nhiệt độ không (= cao hơn bình thường, vì bệnh tật)?

  • He's in bed with a temperature of 40°.

    Anh ấy nằm trên giường với nhiệt độ 40°.

  • When your body temperature rises, your body tries to compensate.

    Khi nhiệt độ cơ thể tăng lên, cơ thể bạn sẽ cố gắng bù đắp.

  • She's running a temperature (= it is higher than normal).

    Cô ấy đang có nhiệt độ cao (= cao hơn bình thường).

  • They used ice packs to bring down her temperature.

    Họ dùng túi nước đá để hạ nhiệt độ cho cô.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

raise/lower the temperature
to increase/decrease the amount of excitement, emotion, etc. in a situation
  • His angry refusal to agree raised the temperature of the meeting.
  • The government tried to lower the political temperature by agreeing to some of the demands.