danh từ
nhân tố
human factor: nhân tố con người
người quản lý, người đại diện
người buôn bán ăn hoa hồng
Default
(Tech) nhân tố, yếu tố; hệ số; thừa số, nhân số
nhân tố
/ˈfaktə/Từ "factor" có nguồn gốc từ thế kỷ 14, bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Latin "factor," có nghĩa là "doer" hoặc "người thực hiện". Trong tiếng Anh trung đại, từ này dùng để chỉ người thực hiện một hành động, chẳng hạn như nhà máy hoặc người thực hiện một hành động. Vào thế kỷ 16, nghĩa của từ này chuyển sang dùng để chỉ người chịu trách nhiệm hoặc có ảnh hưởng đến một điều gì đó, chẳng hạn như một yếu tố trong một doanh nghiệp hoặc một yếu tố trong một tình huống. Trong toán học, thuật ngữ "factor" xuất hiện vào thế kỷ 17, dùng để chỉ một lượng chia hết cho một lượng khác mà không để lại phần dư. Người ta cho rằng cách sử dụng này xuất phát từ ý tưởng rằng các yếu tố như "doers" hoặc "performers" tác động hoặc kết hợp với các lượng khác để tạo ra kết quả mong muốn. Theo thời gian, từ "factor" đã phát triển thành nhiều nghĩa khác nhau trong nhiều lĩnh vực, bao gồm kinh doanh, khoa học và ngôn ngữ hàng ngày.
danh từ
nhân tố
human factor: nhân tố con người
người quản lý, người đại diện
người buôn bán ăn hoa hồng
Default
(Tech) nhân tố, yếu tố; hệ số; thừa số, nhân số
one of several things that cause or influence something
một trong nhiều điều gây ra hoặc ảnh hưởng đến một cái gì đó
Béo phì là một yếu tố nguy cơ chính gây ra bệnh tim.
yếu tố then chốt/quan trọng/quyết định
Tội phạm gắn liền với nhiều yếu tố cá nhân, gia đình và môi trường.
Kết quả sẽ phụ thuộc vào một số yếu tố khác nhau.
Việc đóng cửa mỏ là yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự suy tàn của thị trấn.
Chúng tôi đã xác định được một số yếu tố chính dẫn đến sự thành công của dự án.
Một loạt các yếu tố khác sẽ được tính đến.
Các yếu tố bên ngoài gây ra bệnh bao gồm ô nhiễm môi trường.
Hãy tìm nhân tử chung trong tất cả các trường hợp này.
Tiền được chứng minh là yếu tố quyết định.
Tổ chức kém chắc chắn là một yếu tố góp phần gây ra cuộc khủng hoảng.
Từ, cụm từ liên quan
a number that divides into another number exactly
một số chia chính xác thành một số khác
1, 2, 3, 4, 6 và 12 là ước của 12.
Từ, cụm từ liên quan
the amount by which something increases or decreases
số lượng mà một cái gì đó tăng hoặc giảm
Tiền lương thực tế của người lao động trung bình đã tăng gấp hơn 10 lần trong 70 năm qua.
a particular level on a scale of measurement
một mức độ cụ thể trên thang đo lường
kem chống nắng có hệ số bảo vệ là 10
Yếu tố gió lạnh sẽ khiến trời có vẻ lạnh hơn.
Từ, cụm từ liên quan
a substance in the blood that helps the clotting process. There are several types of this substance.
một chất trong máu giúp quá trình đông máu. Có một số loại chất này.
Người mắc bệnh máu khó đông không có yếu tố 8 trong máu.
Từ, cụm từ liên quan