danh từ
sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền)
nền móng
to lay the foundation of something: đặt nền móng cho cái gì
Default
cơ sở, nền móng
f. of geometry cơ sở hình học
sự thành lập, sự sáng lập, tổ chức
/faʊnˈdeɪʃn/Từ "foundation" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "fondament", bắt nguồn từ tiếng Latin "fundamentum", có nghĩa là "base" hoặc "đáy". Từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "fundare", có nghĩa là "được thành lập" hoặc "thiết lập" và "mentum", có nghĩa là "thứ ở dưới cùng". Trong bối cảnh kiến trúc, từ "foundation" dùng để chỉ phần đế hoặc nền móng của một tòa nhà, nơi cung cấp sự hỗ trợ và ổn định cho cấu trúc. Theo thời gian, từ "foundation" được mở rộng để bao hàm các khái niệm vượt ra ngoài kiến trúc, chẳng hạn như các tổ chức từ thiện, các tổ chức giáo dục và các nguyên tắc triết học hoặc ý thức hệ. Ngày nay, thuật ngữ "foundation" được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, thường mô tả nền tảng hoặc nền móng cho một cái gì đó, dù là vật chất, cảm xúc hay trí tuệ.
danh từ
sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập
tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền)
nền móng
to lay the foundation of something: đặt nền móng cho cái gì
Default
cơ sở, nền móng
f. of geometry cơ sở hình học
a principle, an idea or a fact that something is based on and that it grows from
một nguyên tắc, một ý tưởng hoặc một thực tế mà điều gì đó dựa vào và phát triển từ đó
Sự tôn trọng và tình bạn tạo nền tảng vững chắc cho hôn nhân.
Ông đã đặt nền móng cho nền kinh tế hiện đại của Nhật Bản.
Những câu chuyện này không có nền tảng (= không dựa trên bất kỳ sự kiện nào).
Tin đồn hoàn toàn không có cơ sở (= không dựa trên bất kỳ sự kiện nào).
Thờ phượng là nền tảng của mọi hoạt động của Giáo Hội.
Ông tin rằng chủ nghĩa khủng bố làm suy yếu nền tảng của xã hội chúng ta.
Bây giờ chúng ta đã có nền tảng vững chắc để xây dựng.
Thỏa thuận này đã đặt nền tảng vững chắc cho sự hợp tác trong tương lai giữa hai nước.
an organization that is established to provide money for a particular purpose, for example for scientific research or charity
một tổ chức được thành lập để cung cấp tiền cho một mục đích cụ thể, ví dụ như cho nghiên cứu khoa học hoặc từ thiện
Số tiền này sẽ được chuyển đến Quỹ phòng chống AIDS San Francisco.
Nhiều bệnh viện ban đầu được thành lập bởi các tổ chức tôn giáo.
Trung tâm nghiên cứu được thành lập bởi một quỹ từ thiện.
một nền tảng tư nhân cho thể thao và nghệ thuật
the act of starting a new institution or organization
hành động bắt đầu một cơ quan hoặc tổ chức mới
Tổ chức này đã phát triển vượt bậc kể từ khi thành lập vào năm 1955.
Cô đã dùng số tiền này để thành lập một nhóm nghiên cứu đặc biệt.
Từ, cụm từ liên quan
a layer of stone, concrete, etc. that forms the solid underground base of a building
một lớp đá, bê tông, v.v. tạo thành nền móng vững chắc dưới lòng đất của một tòa nhà
Những người xây dựng hiện đang bắt đầu đặt nền móng cho ngôi trường mới.
Vụ nổ làm rung chuyển nền móng của những ngôi nhà gần đó.
Nền móng bê tông đã được xây dựng.
Sấm sét dường như làm rung chuyển cả nền móng của tòa nhà.
Họ đã đào quá sâu và làm suy yếu nền móng của ngôi nhà.
a skin-coloured cream that is put on the face under other make-up
một loại kem có màu da được thoa lên mặt dưới lớp trang điểm khác