Định nghĩa của từ reason

reasonnoun

lý do, lý lẽ

/ˈriːzn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "reason" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "logos" (λόγος) ám chỉ khả năng lý luận, trí tuệ hoặc tâm trí, và được dùng để mô tả tư duy và diễn ngôn hợp lý. Từ tiếng La-tinh "ratio" (có nghĩa là "reckoning" hoặc "counting") bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "logos". Từ tiếng La-tinh "ratio" ám chỉ quá trình lý luận hoặc tính toán. Khi tiếng Anh xuất hiện, từ "reason" được mượn từ tiếng Pháp cổ "raison", từ này lại bắt nguồn từ tiếng La-tinh "ratio". Từ tiếng Anh hiện đại "reason" ám chỉ khả năng lý luận, quá trình sử dụng logic và bằng chứng để rút ra kết luận, cũng như sự biện minh hoặc giải thích cho một điều gì đó. Trong suốt lịch sử của mình, khái niệm "reason" đã phát triển để bao hàm nhiều quan điểm triết học và khoa học khác nhau về tư duy và sự hiểu biết của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglý do, lẽ

exampleto reason on (about) at subject: suy luận về một vấn đề

examplethe reason for my absence: lý do tôi vắng mặt

examplefor the some reason: cũng vì lẽ ấy

meaninglý trí, lý tính

exampleto reason with someone: tranh luận với ai, cãi lý với ai

meaninglẽ phải, lý, sự vừa phải

exampleto reason someone into doing something: dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì

exampleto bring a person to reason: làm cho người nào thấy được lẽ phải

examplethere is reason in what you say: anh nói có lý

type động từ

meaningsự suy luận, suy lý, lý luận

exampleto reason on (about) at subject: suy luận về một vấn đề

examplethe reason for my absence: lý do tôi vắng mặt

examplefor the some reason: cũng vì lẽ ấy

meaningtranh luận, cãi lý, cãi lẽ

exampleto reason with someone: tranh luận với ai, cãi lý với ai

meaningdùng lý lẽ để thuyết phục

exampleto reason someone into doing something: dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì

exampleto bring a person to reason: làm cho người nào thấy được lẽ phải

examplethere is reason in what you say: anh nói có lý

namespace

a cause or an explanation for something that has happened or that somebody has done

nguyên nhân hoặc lời giải thích cho điều gì đó đã xảy ra hoặc ai đó đã làm

Ví dụ:
  • He said no but he didn't give a reason.

    Anh ấy nói không nhưng anh ấy không đưa ra lý do.

  • She gave no reasons for her decision.

    Cô không đưa ra lý do cho quyết định của mình.

  • I have no particular reason for doubting him.

    Tôi không có lý do cụ thể nào để nghi ngờ anh ấy.

  • There were a number of reasons behind her departure.

    Có một số lý do đằng sau sự ra đi của cô ấy.

  • We aren't going for the simple reason that we can't afford it.

    Chúng tôi không đi vì lý do đơn giản là chúng tôi không đủ khả năng chi trả.

  • Job satisfaction is the main reason people remain in jobs or careers.

    Sự hài lòng trong công việc là lý do chính khiến mọi người duy trì công việc hoặc sự nghiệp.

  • The only reason your parents are doing this is because they care so much for you.

    Lý do duy nhất khiến bố mẹ bạn làm điều này là vì họ rất quan tâm đến bạn.

  • Give me one good reason why I should help you.

    Hãy cho tôi một lý do chính đáng tại sao tôi nên giúp bạn.

  • I'd like to know the reason why you're so late.

    Tôi muốn biết lý do tại sao bạn đến muộn như vậy.

  • For some reason (= one that I don't know or don't understand) we all have to come in early tomorrow.

    Vì lý do nào đó (= một lý do mà tôi không biết hoặc không hiểu) tất cả chúng ta đều phải đến sớm vào ngày mai.

  • For this reason, it's important to have friends who will support you.

    Vì lý do này, điều quan trọng là có những người bạn luôn hỗ trợ bạn.

  • These rules are there for a very good reason.

    Những quy tắc này tồn tại vì một lý do rất chính đáng.

  • The man attacked me for no apparent reason.

    Người đàn ông tấn công tôi mà không có lý do rõ ràng.

  • Sometimes I cry for no reason at all.

    Đôi khi tôi khóc chẳng vì lý do gì cả.

  • She resigned for personal reasons.

    Cô từ chức vì lý do cá nhân.

  • For obvious reasons the data is not complete.

    Vì những lý do rõ ràng, dữ liệu không đầy đủ.

  • He wants to keep them all in his office for reasons best known to himself.

    Anh ấy muốn giữ tất cả chúng trong văn phòng của mình vì những lý do mà bản thân anh ấy biết rõ nhất.

  • people who, for whatever reason, are unable to support themselves

    những người, vì bất cứ lý do gì, không thể tự nuôi sống bản thân

  • For reasons of security the door is always kept locked.

    Vì lý do an ninh, cửa luôn được khóa.

  • ‘Why do you want to know?’ ‘No reason’ (= I do not want to say why).

    ‘Tại sao bạn muốn biết?’ ‘Không có lý do’ (= Tôi không muốn nói tại sao).

  • ‘Why did she do that?’ ‘She must have her reasons’ (= secret reasons which she does not want to tell).

    ‘Tại sao cô ấy làm vậy?’ ‘Cô ấy chắc chắn có lý do của mình’ (= những lý do bí mật mà cô ấy không muốn nói ra).

  • He was excused by reason of (= because of) his age.

    Anh ấy được miễn vì lý do (= vì) tuổi của anh ấy.

Ví dụ bổ sung:
  • For reasons of security, you are requested to keep your baggage with you at all times.

    Vì lý do an ninh, bạn được yêu cầu luôn mang theo hành lý bên mình.

  • For some odd reason, he found it really funny.

    Vì lý do kỳ lạ nào đó, anh thấy điều đó thật buồn cười.

  • For some unexplained reason the pilot jettisoned all his fuel shortly after take-off.

    Vì một lý do không giải thích được nào đó, phi công đã vứt hết nhiên liệu ngay sau khi cất cánh.

  • For unknown reasons, the ship sank in the middle of the ocean.

    Không rõ lý do, con tàu bị chìm giữa đại dương.

  • He got angry for no reason.

    Anh ấy nổi giận vô cớ.

a fact that makes it right or fair to do something

một sự thật khiến việc làm điều gì đó trở nên đúng đắn hoặc công bằng

Ví dụ:
  • They have reason to believe she is lying.

    Họ có lý do để tin rằng cô ấy đang nói dối.

  • We have every reason (= have very good reasons) to feel optimistic.

    Chúng tôi có mọi lý do (= có lý do rất chính đáng) để cảm thấy lạc quan.

  • You have no reason to accuse him of laziness.

    Bạn không có lý do gì để buộc tội anh ta lười biếng.

  • She has good reason to be concerned.

    Cô ấy có lý do chính đáng để lo lắng.

  • There is no reason at all to doubt it.

    Không có lý do gì để nghi ngờ nó cả.

  • There is no reason why we should agree to this.

    Không có lý do gì chúng ta phải đồng ý với điều này.

  • This result gives us all the more reason for optimism.

    Kết quả này cho chúng ta thêm lý do để lạc quan.

  • He has every reason for feeling excited.

    Anh ấy có mọi lý do để cảm thấy phấn khích.

  • She complained, with reason (= rightly), that she had been underpaid.

    Cô ấy phàn nàn, có lý do (= đúng), rằng cô ấy đã bị trả lương thấp.

the power of the mind to think in a logical way, to understand and have opinions, etc.

sức mạnh của tâm trí để suy nghĩ một cách hợp lý, hiểu và có ý kiến, v.v.

Ví dụ:
  • Only human beings are capable of reason (= of thinking in a logical way, etc.).

    Chỉ con người mới có khả năng lý luận (= suy nghĩ một cách hợp lý, v.v.).

  • to lose your reason (= become mentally ill)

    mất lý trí của bạn (= bị bệnh tâm thần)

  • the conflict between faith and reason

    xung đột giữa đức tin và lý trí

what is possible, practical or right

những gì có thể, thiết thực hoặc đúng đắn

Ví dụ:
  • I can't get her to listen to reason.

    Tôi không thể bắt cô ấy lắng nghe lý do.

  • Why can't they see reason?

    Tại sao họ không thể nhìn thấy lý do?

  • Look, you're supposed to be the voice of reason here.

    Hãy nhìn xem, bạn phải là tiếng nói của lý trí ở đây.

  • Keith appears to be open to reason (= to be willing to accept sensible advice).

    Keith có vẻ cởi mở với lý lẽ (= sẵn sàng chấp nhận lời khuyên hợp lý).

  • He's looking for a job and he's willing to do anything within reason.

    Anh ấy đang tìm việc và sẵn sàng làm bất cứ điều gì trong phạm vi lý do.

Thành ngữ

it stands to reason
(informal)it must be clear to any sensible person who thinks about it
  • It stands to reason that they'll leave if you don't pay them enough.
  • It stands to reason that she wouldn't want them to find out about her personal problems.
  • there’s no rhyme or reason to/for something | without rhyme or reason
    if there is no rhyme or reason to something or it happens without rhyme or reason, it happens in a way that cannot be easily explained or understood
  • Suddenly, without rhyme or reason, his mood changed.
  • There's no rhyme or reason to the new opening hours.