danh từ
sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ
under consideration: đáng được xét, đáng được nghiên cứu
to give a problem one's careful consideration: nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề
to leave out of consideration: không xét đến, không tính đến
sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý
sự tôn kính, sự kính trọng
to show great consideration for: tỏ lòng tôn kính (ai)
Default
sự xét đến, sự chú ý in c. of chú ý đến