Định nghĩa của từ consideration

considerationnoun

sự cân nhắc, sự xem xét, sự để ý, sự quan tâm

/kənˌsɪdəˈreɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "consideration" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "considerare", có nghĩa là "xem xét cẩn thận" hoặc "cân nhắc trong tâm trí". Thuật ngữ này lần đầu tiên được đưa vào tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14 từ tiếng Pháp cổ "considération", bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "considerare seminaliter", có nghĩa là "xem xét cẩn thận". Theo nghĩa ban đầu, từ này ám chỉ hành động suy nghĩ cẩn thận về một điều gì đó hoặc một ai đó. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, bao gồm suy nghĩ, chú ý và chiêm nghiệm. Trong tiếng Anh hiện đại, "consideration" có thể ám chỉ hành động suy nghĩ cẩn thận về một điều gì đó, cũng như hành động suy nghĩ về cảm xúc hoặc sở thích của một ai đó. Nó cũng có thể ám chỉ cảm giác quan trọng hoặc ý nghĩa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ

exampleunder consideration: đáng được xét, đáng được nghiên cứu

exampleto give a problem one's careful consideration: nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề

exampleto leave out of consideration: không xét đến, không tính đến

meaningsự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý

meaningsự tôn kính, sự kính trọng

exampleto show great consideration for: tỏ lòng tôn kính (ai)

typeDefault

meaningsự xét đến, sự chú ý in c. of chú ý đến

namespace

the act of thinking carefully about something

hành động suy nghĩ cẩn thận về một cái gì đó

Ví dụ:
  • An employer is legally bound to give due consideration to the request.

    Người sử dụng lao động bị ràng buộc về mặt pháp lý phải xem xét thích đáng yêu cầu này.

  • Careful consideration should be given to issues of health and safety.

    Cần xem xét cẩn thận các vấn đề về sức khỏe và an toàn.

  • Her ideas are worthy of serious consideration.

    Ý tưởng của cô ấy đáng được xem xét nghiêm túc.

  • to merit/deserve/warrant further consideration

    xứng đáng/xứng đáng/đảm bảo được xem xét thêm

  • After a few moments' consideration, he began to speak.

    Sau một hồi cân nhắc, anh bắt đầu nói.

  • There needs to be a consideration of the legal issues involved.

    Cần phải xem xét các vấn đề pháp lý liên quan.

  • The proposals are currently under consideration (= being discussed).

    Các đề xuất hiện đang được xem xét (= đang được thảo luận).

  • I enclose the report for your consideration.

    Tôi đính kèm báo cáo để bạn xem xét.

  • The group have submitted two resolutions for consideration by shareholders.

    Tập đoàn đã trình 2 nghị quyết để cổ đông xem xét.

Ví dụ bổ sung:
  • He pointed out several problems that required more detailed consideration.

    Ông chỉ ra một số vấn đề cần được xem xét chi tiết hơn.

  • A tribunal has decided the case needs further consideration.

    Tòa án đã quyết định vụ việc cần được xem xét thêm.

  • After due consideration, it was decided not to offer her the job.

    Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, người ta đã quyết định không mời cô ấy làm việc.

  • Both options require thoughtful consideration of the costs.

    Cả hai lựa chọn đều yêu cầu cân nhắc kỹ lưỡng về chi phí.

  • His argument deserves further consideration.

    Lập luận của ông xứng đáng được xem xét thêm.

something that must be thought about when you are planning or deciding something

cái gì đó phải được suy nghĩ khi bạn đang lập kế hoạch hoặc quyết định điều gì đó

Ví dụ:
  • The government's decision was obviously motivated by political considerations.

    Quyết định của chính phủ rõ ràng được thúc đẩy bởi những cân nhắc chính trị.

  • economic/commercial/environmental/practical considerations

    cân nhắc về kinh tế/thương mại/môi trường/thực tiễn

  • Time is another important consideration.

    Thời gian là một cân nhắc quan trọng khác.

Ví dụ bổ sung:
  • Cost considerations are normally secondary to such issues as how effective each method will be.

    Việc cân nhắc chi phí thường chỉ là vấn đề thứ yếu đối với các vấn đề như mức độ hiệu quả của mỗi phương pháp.

  • Hawtrey had argued that there were two primary considerations for monetary policy.

    Hawtrey đã lập luận rằng có hai cân nhắc chính đối với chính sách tiền tệ.

  • Health concerns were a secondary consideration to the reformers.

    Những lo ngại về sức khỏe chỉ là mối quan tâm thứ yếu của những người cải cách.

  • Here are a few additional considerations that may help in making the correct decision.

    Dưới đây là một vài cân nhắc bổ sung có thể giúp đưa ra quyết định chính xác.

the quality of being sensitive towards others and thinking about their wishes and feelings

phẩm chất nhạy cảm đối với người khác và suy nghĩ về mong muốn và cảm xúc của họ

Ví dụ:
  • Their kindness and consideration will not be forgotten.

    Lòng tốt và sự quan tâm của họ sẽ không bị lãng quên.

  • They showed no consideration whatsoever for my feelings.

    Họ không hề tỏ ra quan tâm đến cảm xúc của tôi.

  • She was shocked by his lack of consideration for others.

    Cô bị sốc vì sự thiếu quan tâm của anh đối với người khác.

  • Journalists stayed away from the funeral out of consideration for the bereaved family.

    Các nhà báo tránh xa đám tang vì lo lắng cho gia đình tang quyến.

a reward or payment for a service

phần thưởng hoặc khoản thanh toán cho một dịch vụ

Ví dụ:
  • You can buy the books for a small consideration.

    Bạn có thể mua sách với một khoản chi phí nhỏ.

  • She agreed, for a small consideration, to arrange a meeting with the casting director.

    Cô đồng ý, với một sự cân nhắc nhỏ, sắp xếp một cuộc gặp với giám đốc casting.

Thành ngữ

in consideration of something
(formal)as payment for something
  • a small sum in consideration of your services
  • on mature reflection/consideration
    (formal)after thinking about something carefully and for a long time
    take something into consideration
    to think about and include a particular thing or fact when you are forming an opinion or making a decision
  • The candidates' experience and qualifications will be taken into consideration when the decision is made.
  • Taking everything into consideration, the event was a great success.