danh từ
(toán học) số nhân
(điện học) máy nhân, điện kế nhân
người làm cho bội (tăng) lên
Default
số nhân, nhân tử; hệ số; (máy tính) thiết bị nhân, mấy nhân, bộ nhân
m. of a group nhân tử của một nhóm
analogue m. thiết bị nhân tương tự, số nhân tương tự