Định nghĩa của từ determination

determinationnoun

sự xác định, sự định rõ, sự quyết định

/dɪˌtəːmɪˈneɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "determination" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Thuật ngữ tiếng Latin "determinatio" bắt nguồn từ "determinare", có nghĩa là "giới hạn hoặc kết thúc". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de", có nghĩa là "from" hoặc "tiến tới" và "terminus", có nghĩa là "boundary" hoặc "kết thúc". Vào thế kỷ 15, tiếng Anh đã mượn thuật ngữ tiếng Latin "determinatio" và chuyển thể sang tiếng Anh thành "determination." Lúc đầu, từ này có nghĩa là "hành động giới hạn hoặc xác định điều gì đó". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã phát triển để kết hợp ý tưởng về sự kiên định của mục đích, tính quyết đoán và sự kiên quyết. Ngày nay, quyết tâm được định nghĩa là ý định cố định hoặc chắc chắn để làm điều gì đó, thường đòi hỏi rất nhiều nỗ lực và sự kiên trì để đạt được.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự xác định, sự định rõ

meaningsự quyết định

exampleto come to a determination: đi tới chỗ quyết định; quyết định

meaningtính quả quyết; quyết tâm

typeDefault

meaningsự xác định, định trị

namespace

the quality that makes you continue trying to do something even when this is difficult

phẩm chất khiến bạn tiếp tục cố gắng làm điều gì đó ngay cả khi điều này khó khăn

Ví dụ:
  • fierce/grim/dogged determination

    sự quyết tâm mãnh liệt/nghiêm khắc/bền bỉ

  • He fought the illness with courage and determination.

    Anh đã chiến đấu với bệnh tật bằng lòng dũng cảm và quyết tâm.

  • They had survived by sheer determination.

    Họ đã sống sót nhờ quyết tâm tuyệt đối.

  • I admire her determination to get it right.

    Tôi ngưỡng mộ quyết tâm của cô ấy để làm cho đúng.

Ví dụ bổ sung:
  • He hung on with grim determination.

    Anh kiên trì với quyết tâm nghiệt ngã.

  • He succeeded by hard work and sheer determination.

    Anh đã thành công nhờ sự chăm chỉ và quyết tâm tuyệt đối.

  • She demonstrated a clear determination to improve her performance.

    Cô thể hiện quyết tâm rõ ràng để cải thiện thành tích của mình.

  • She expressed her determination to continue in the job.

    Cô bày tỏ quyết tâm tiếp tục theo đuổi công việc.

  • She has shown great determination and skill.

    Cô ấy đã thể hiện sự quyết tâm và kỹ năng tuyệt vời.

the process of deciding something officially

quá trình quyết định một cái gì đó chính thức

Ví dụ:
  • factors influencing the determination of future policy

    các yếu tố ảnh hưởng đến việc xác định chính sách trong tương lai

Từ, cụm từ liên quan

the act of finding out or calculating something

hành động tìm hiểu hoặc tính toán một cái gì đó

Ví dụ:
  • Both methods rely on the accurate determination of the pressure of the gas.

    Cả hai phương pháp đều dựa vào việc xác định chính xác áp suất của khí.

Từ, cụm từ liên quan