Định nghĩa của từ commitment

commitmentnoun

sự phạm tội, sự tận tụy, tận tâm

/kəˈmɪtm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "commitment" có nguồn gốc từ tiếng Latin "committere", có nghĩa là "ủy thác" hoặc "trao cho". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "commit", ban đầu có nghĩa là "giao phó cho ai đó" hoặc "ủy thác". Theo thời gian, khái niệm này chuyển sang bao hàm hành động cam kết hoặc ràng buộc bản thân vào một điều gì đó. Việc thêm hậu tố "-ment" biểu thị trạng thái hoặc hành động được cam kết, do đó củng cố ý nghĩa của "commitment" là một quyết định hoặc lời cam kết chắc chắn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(như) committal

meaningtrát bắt giam

meaningsự phạm (tội...)

namespace

a promise to do something or to behave in a particular way; a promise to support somebody/something; the fact of committing yourself

một lời hứa làm điều gì đó hoặc cư xử theo một cách cụ thể; lời hứa hỗ trợ ai/cái gì; thực tế là cam kết với chính mình

Ví dụ:
  • I'm not ready to make a long-term commitment.

    Tôi chưa sẵn sàng để thực hiện một cam kết lâu dài.

  • They have failed to honour their commitments.

    Họ đã không tôn trọng những cam kết của mình.

  • The company has shown a commitment to diversity over the years.

    Công ty đã thể hiện cam kết về sự đa dạng trong những năm qua.

  • He questioned the government's commitment to public services.

    Ông đặt câu hỏi về cam kết của chính phủ đối với các dịch vụ công.

  • We're looking for a firm commitment from both sides.

    Chúng tôi đang tìm kiếm một cam kết chắc chắn từ cả hai phía.

  • This project demonstrates our commitment to improving the quality of the city's green spaces.

    Dự án này thể hiện cam kết của chúng tôi trong việc nâng cao chất lượng không gian xanh của thành phố.

  • They reaffirmed their commitment to work for peace.

    Họ tái khẳng định cam kết nỗ lực vì hòa bình.

  • Australia is determined to meet its commitments under the agreement.

    Australia quyết tâm thực hiện đúng cam kết theo thỏa thuận.

Ví dụ bổ sung:
  • The company is making a long-term commitment to breaking into the American market.

    Công ty đang thực hiện cam kết lâu dài để thâm nhập thị trường Mỹ.

  • The government avoided giving any commitments on pensions.

    Chính phủ tránh đưa ra bất kỳ cam kết nào về lương hưu.

  • The government has managed to gain the commitment of employers to the scheme.

    Chính phủ đã thành công trong việc giành được sự cam kết của người sử dụng lao động đối với chương trình này.

  • The president made a firm commitment to increasing spending on health.

    Tổng thống đã đưa ra cam kết chắc chắn về việc tăng chi tiêu cho y tế.

  • Is the government going to honour its commitments on the reduction of air pollution?

    Liệu chính phủ có tôn trọng các cam kết của mình về việc giảm ô nhiễm không khí?

the desire to work hard and give your energy and time to a job or an activity

mong muốn làm việc chăm chỉ và cống hiến sức lực cũng như thời gian của bạn cho một công việc hoặc một hoạt động

Ví dụ:
  • He has demonstrated exceptional commitment and dedication.

    Anh ấy đã thể hiện sự cam kết và cống hiến đặc biệt.

  • commitment to education/democracy/social justice

    cam kết giáo dục/dân chủ/công bằng xã hội

  • Not everyone will be happy with this level of commitment.

    Không phải ai cũng hài lòng với mức độ cam kết này.

  • She was criticized for her lack of commitment.

    Cô bị chỉ trích vì thiếu cam kết.

Ví dụ bổ sung:
  • Learning to play the violin requires strong commitment.

    Học chơi violin đòi hỏi sự cam kết mạnh mẽ.

  • his lifelong commitment to the socialist cause

    sự cống hiến trọn đời của ông cho sự nghiệp xã hội chủ nghĩa

  • to demonstrate a commitment to human rights

    để thể hiện cam kết về nhân quyền

  • I was saddened to see their lack of commitment.

    Tôi rất buồn khi thấy họ thiếu sự cam kết.

  • They all played with commitment and determination.

    Tất cả đều thi đấu với sự cam kết và quyết tâm.

a thing that you have promised or agreed to do, or that you have to do

một điều mà bạn đã hứa hoặc đồng ý làm, hoặc bạn phải làm

Ví dụ:
  • He's busy for the next month with filming commitments.

    Tháng tới anh ấy bận rộn với việc quay phim.

  • Women very often have to juggle work with their family commitments.

    Phụ nữ thường phải cân nhắc giữa công việc và gia đình.

  • I don't want to take on any more commitments.

    Tôi không muốn thực hiện bất kỳ cam kết nào nữa.

a promise to pay for something, especially regularly; a promise to use resources in order to achieve something

lời hứa trả tiền cho một thứ gì đó, đặc biệt là thường xuyên; một lời hứa sử dụng nguồn lực để đạt được một cái gì đó

Ví dụ:
  • Taking on a mortgage is a huge financial commitment.

    Việc vay thế chấp là một cam kết tài chính rất lớn.

  • the commitment of resources to education

    cam kết nguồn lực cho giáo dục

  • Achieving success at this level requires a commitment of time and energy.

    Để đạt được thành công ở cấp độ này đòi hỏi sự cam kết về thời gian và sức lực.

Ví dụ bổ sung:
  • This will probably prove to be the largest financial commitment the industry has ever made.

    Đây có thể sẽ là cam kết tài chính lớn nhất mà ngành này từng thực hiện.

  • Buying a house is a big financial commitment.

    Mua nhà là một cam kết tài chính lớn.

  • a heavy commitment of capital

    cam kết vốn lớn

  • The war on poverty requires a commitment of resources from the developing nations.

    Cuộc chiến chống đói nghèo đòi hỏi sự cam kết về nguồn lực từ các quốc gia đang phát triển.

  • She can't meet her financial commitments.

    Cô ấy không thể đáp ứng các cam kết tài chính của mình.