danh từ
lao động
to labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
to labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
công việc, công việc nặng nhọc
labour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
tầng lớp lao động, nhân công
to labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh
nội động từ
gắng công, nỗ lực, dốc sức
to labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề
to labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động
labour of great difficulty: một công việc rất khó khăn
the labours of Hercules; Herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
(: under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của
to labour under a disease: bị bệnh tật giày vò
to labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh