Định nghĩa của từ partake

partakeverb

chia

/pɑːˈteɪk//pɑːrˈteɪk/

Từ "partake" bắt nguồn từ động từ tiếng Anh trung đại "parten" có nghĩa là chia sẻ hoặc phân chia một cái gì đó giữa những người. Từ "parte" có nghĩa là "share" hoặc "portion" tồn tại trong tiếng Pháp cổ và là nguồn gốc hình thành động từ này. Từ điển tiếng Anh Oxford (OED) cung cấp một từ nguyên cho "partake" cho thấy nó được hình thành từ gốc tiếng Anh trung đại "par-" và từ tiếng Bắc Âu cổ "toka" có nghĩa là "có nguồn gốc". OED giải thích rằng "par-" có nghĩa là chia sẻ hoặc phân chia, và tiền tố tiếng Anh trung đại này đã kết hợp với từ gốc tiếng Bắc Âu cổ được đề cập ở trên để tạo thành động từ "partoke", được viết là "parteke" vào thế kỷ 13. Động từ "partook" được hình thành bằng cách thêm biến tố thì quá khứ "-ed" vào "partake." Danh từ "partaking" được hình thành bằng cách thêm "-ing" vào dạng cơ sở của động từ. Cả "partook" và "partaking" đều được phát triển trong tiếng Anh trung đại thông qua việc sử dụng các kết thúc biến tố. Trong tiếng Anh cổ, từ "para" có nghĩa là "của riêng mình" đã phát triển thành "par" của tiếng Anh trung đại, có nghĩa là "chia sẻ", cũng được viết là "per" vào giai đoạn sau của thời đại tiếng Anh trung đại. Việc tách biệt chữ đầu từ "e" trở nên ít phổ biến hơn trong tiếng Anh trung đại, đặc biệt là trước "a" và "o". Trong thời gian này, các động từ như "parteen" phát triển với "e" không nhấn mạnh ở âm tiết đầu tiên và nguyên âm yếu này biến mất theo thời gian thông qua một quá trình gọi là "apocope". Cụm từ tiếng Latin "parte joinedis" hoặc "tham gia một phần", đôi khi được sử dụng thay thế cho "partaking" trong tiếng Anh hiện đại để chỉ việc chia sẻ, tham gia hoặc đóng góp. Nhìn chung, "partake" đã phát triển theo thời gian từ nghĩa gốc của nó là chia sẻ hoặc phân chia một cái gì đó giữa những người, và nó tiếp tục được sử dụng trong tiếng Anh hiện đại để truyền đạt khái niệm chia sẻ, tiêu thụ, tận hưởng hoặc đóng góp.

Tóm Tắt

type ngoại động từ partook

meaningtham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ

exampleto partake in (of) something: cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì

exampleto partake with somebody: cùng tham dự với ai

type nội động từ

meaning(: in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ

exampleto partake in (of) something: cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì

exampleto partake with somebody: cùng tham dự với ai

meaning(: of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì

examplehe partook of our lowly fare: anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi

meaningcó phần nào

examplehis manner partakes of insolence: thái độ của hắn có phần nào láo xược

namespace

to eat or drink something especially something that is offered to you

ăn hoặc uống cái gì đó đặc biệt là cái gì đó được cung cấp cho bạn

Ví dụ:
  • Would you care to partake of some refreshment?

    Bạn có muốn thưởng thức chút đồ uống giải khát không?

  • The guests partook in a delicious feast prepared by the host.

    Các vị khách được thưởng thức bữa tiệc thịnh soạn do chủ nhà chuẩn bị.

  • The children eagerly partook in the annual Halloween trick-or-treating tradition.

    Trẻ em háo hức tham gia vào truyền thống xin kẹo thường niên của lễ Halloween.

  • Our team partook in a brainstorming session to come up with new ideas for the project.

    Nhóm của chúng tôi đã tham gia một buổi họp động não để đưa ra những ý tưởng mới cho dự án.

  • John couldn't resist partaking in the sweets table at the wedding reception.

    John không thể cưỡng lại việc tham gia vào bàn tiệc ngọt tại tiệc cưới.

to take part in an activity

tham gia vào một hoạt động

Ví dụ:
  • They preferred not to partake in the social life of the town.

    Họ không muốn tham gia vào đời sống xã hội của thị trấn.

Từ, cụm từ liên quan