to eat food slowly, taking small amounts or bites because you are not hungry
ăn chậm, ăn từng miếng nhỏ vì bạn không đói
- She sat at the table in silence, picking at her dinner.
Cô ngồi im lặng ở bàn, nhấm nháp bữa tối của mình.
to pull or touch something several times
kéo hoặc chạm vào cái gì đó nhiều lần
- He tried to undo the knot by picking at it with his fingers.
Anh ta cố gắng tháo nút thắt bằng cách dùng ngón tay gỡ nó ra.