nội động từ
ăn cơm (trưa, chiều)
to dine out: không ăn cơm nhà, ăn cơm khách; đi ăn hiệu
to dine on (off) something: ăn cơm với món gì, ăn bằng thức gì
ngoại động từ
thết cơm (ai), cho (ai) ăn cơm
to dine out: không ăn cơm nhà, ăn cơm khách; đi ăn hiệu
to dine on (off) something: ăn cơm với món gì, ăn bằng thức gì
có đủ chỗ ngồi ăn (một số người) (bàn ăn, gian phòng...)
this room dines twelve: phòng này có đủ chỗ cho mười hai người ngồi ăn
nhịn ăn, không ăn