Định nghĩa của từ dine

dineverb

ăn cơm trưa

/daɪn//daɪn/

Từ "dine" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 13. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dinnan", có nghĩa là "bẻ bánh mì" hoặc "ăn sáng". Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*dinniz", cũng liên quan đến từ tiếng Gothic "dinniza". Người ta tin rằng từ tiếng Đức nguyên thủy bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*dei-", có nghĩa là "bẻ" hoặc "chia". Theo thời gian, từ "dine" đã phát triển để bao hàm không chỉ hành động ăn sáng mà còn bao hàm các bữa ăn khác. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "dine" được dùng để mô tả việc ăn bữa ăn chính trong ngày, thường được phục vụ vào buổi tối. Ngày nay, "dine" có thể có nghĩa là ăn bất cứ lúc nào trong ngày và thường được dùng như một động từ trong các cụm từ như "dine out" hoặc "dine with friends."

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningăn cơm (trưa, chiều)

exampleto dine out: không ăn cơm nhà, ăn cơm khách; đi ăn hiệu

exampleto dine on (off) something: ăn cơm với món gì, ăn bằng thức gì

type ngoại động từ

meaningthết cơm (ai), cho (ai) ăn cơm

exampleto dine out: không ăn cơm nhà, ăn cơm khách; đi ăn hiệu

exampleto dine on (off) something: ăn cơm với món gì, ăn bằng thức gì

meaningcó đủ chỗ ngồi ăn (một số người) (bàn ăn, gian phòng...)

examplethis room dines twelve: phòng này có đủ chỗ cho mười hai người ngồi ăn

meaningnhịn ăn, không ăn

namespace
Ví dụ:
  • Last night, I dined at a cozy Italian restaurant and indulged in some delicious pasta.

    Tối qua, tôi đã dùng bữa tối tại một nhà hàng Ý ấm cúng và thưởng thức món mì ống ngon tuyệt.

  • The bride and groom dined on a sumptuous feast prepared by a famous chef at their wedding reception.

    Cô dâu và chú rể đã dùng bữa tối thịnh soạn do một đầu bếp nổi tiếng chuẩn bị tại tiệc cưới của họ.

  • My ancestors dined on oysters and clams in this very spot over a century ago.

    Tổ tiên tôi đã từng ăn hàu và nghêu ở chính nơi này cách đây hơn một thế kỷ.

  • After a long day of hiking, we dined on sandwiches and fruit at a roadside picnic table.

    Sau một ngày dài đi bộ đường dài, chúng tôi dùng bữa tối với bánh sandwich và trái cây tại một bàn ăn ngoài trời ven đường.

  • The president dined with foreign dignitaries at the White House in a grand formal dinner.

    Tổng thống đã dùng bữa tối trang trọng với các quan chức nước ngoài tại Nhà Trắng.

  • We dined on fresh seafood and sipped on cocktails while watching the sunset over the ocean.

    Chúng tôi dùng bữa với hải sản tươi sống và nhâm nhi cocktail trong khi ngắm hoàng hôn trên biển.

  • My vegetarian friend dined on a plate of roasted vegetables and hummus at the local vegan café.

    Người bạn ăn chay của tôi đã dùng bữa với một đĩa rau nướng và hummus tại quán cà phê thuần chay địa phương.

  • We dined on a variety of Ethiopian dishes, using our hands to scoop up the flavorsome stews.

    Chúng tôi thưởng thức nhiều món ăn Ethiopia khác nhau, dùng tay để xúc những món hầm đậm đà hương vị.

  • The savvy traveler dines on local cuisine to truly experience the culture of a foreign land.

    Du khách thông thái sẽ thưởng thức ẩm thực địa phương để thực sự trải nghiệm nền văn hóa của một vùng đất xa lạ.

  • Join us for dinner tonight as we celebrate our oldest daughter's graduation at our favorite steakhouse.

    Hãy cùng chúng tôi dùng bữa tối tối nay để ăn mừng lễ tốt nghiệp của con gái lớn tại nhà hàng bít tết yêu thích của chúng tôi.

Thành ngữ

wine and dine (somebody)
to go to restaurants, etc. and enjoy good food and drink; to entertain somebody by buying them good food and drink
  • The town offers many opportunities for wining and dining.
  • The firm spent thousands wining and dining potential clients.
  • His boss took him out to be wined and dined.