Định nghĩa của từ bite

biteverb

cắn, ngoạm, sự cắn, sự ngoạm

/bʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "bite" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "bitiz", cũng là nguồn gốc của tiếng Đức hiện đại "Biss" và tiếng Hà Lan "buit". Người ta cho rằng từ này bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*putedh", có nghĩa là "nhai" hoặc "gặm". Trong tiếng Anh cổ, "bite" ban đầu có nghĩa là "một miếng" hoặc "một phần thức ăn", nhưng sau đó nó mang nghĩa là "nhai" hoặc "to bite into". Nghĩa này của từ này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại, như được thấy trong các cụm từ như "bite into a sandwich" hoặc "take a bite out of an apple". Theo thời gian, từ "bite" cũng có thêm nhiều nghĩa khác, bao gồm "chiếm giữ" hoặc "tấn công" (ví dụ: "a mosquito bite") và "có mong muốn mãnh liệt về điều gì đó" (ví dụ: "I'm dying to bite into that sandwich"). Mặc dù đã có sự tiến hóa, nhưng ý nghĩa cốt lõi của từ "bite" vẫn bắt nguồn từ di sản Ấn-Âu nguyên thủy cổ xưa của nó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn

exampleto bite one's nails: cắn móng tay

meaningsự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)

exampleto be badly bitten by mosquitoes: bị muỗi đốt nhiều quá

meaningmiếng (thức ăn); thức ăn

examplethe frost will bite the fruit blossom: sương giá sẽ làm chột mầm quả

examplestrong acids bite metals: axit mạnh ăn mòn kim loại

examplepeper and ginger bite the tongue: hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi

type (bất qui tắc) động từ bit; bitten

meaningcắn, ngoạm

exampleto bite one's nails: cắn móng tay

meaningchâm đốt; đâm vào (gươm...)

exampleto be badly bitten by mosquitoes: bị muỗi đốt nhiều quá

meaninglàm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)

examplethe frost will bite the fruit blossom: sương giá sẽ làm chột mầm quả

examplestrong acids bite metals: axit mạnh ăn mòn kim loại

examplepeper and ginger bite the tongue: hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi

use teeth

to use your teeth to cut into or through something

sử dụng răng của bạn để cắt vào hoặc xuyên qua một cái gì đó

Ví dụ:
  • Does your dog bite?

    chó của bạn có cắn không?

  • Come here! I won't bite! (= you don't need to be afraid)

    Đến đây! Tôi sẽ không cắn! (= bạn không cần phải sợ)

  • She bit into a ripe juicy pear.

    Cô cắn một quả lê chín mọng nước.

  • She was bitten by the family dog.

    Cô bị con chó của gia đình cắn.

  • Stop biting your nails!

    Đừng cắn móng tay nữa!

  • He bit off a large chunk of bread/He bit a large chunk of bread off.

    Anh ấy cắn một miếng bánh mì lớn/Anh ấy cắn một miếng bánh mì lớn.

Ví dụ bổ sung:
  • The dog had bitten right through its rope.

    Con chó đã cắn đứt sợi dây của nó.

  • He bit at his lower lip.

    Anh cắn môi dưới.

of insect/snake

to wound somebody by making a small hole or mark in their skin

làm tổn thương ai đó bằng cách tạo một lỗ nhỏ hoặc dấu vết trên da của họ

Ví dụ:
  • Most European spiders don't bite.

    Hầu hết nhện châu Âu không cắn.

  • We were badly bitten by mosquitoes.

    Chúng tôi bị muỗi đốt rất nặng.

of fish

if a fish bites, it takes food from the end of a fishing line and may get caught

nếu cá cắn câu, nó sẽ lấy thức ăn từ đầu dây câu và có thể bị mắc câu

have effect

to have an unpleasant effect

có một hiệu ứng khó chịu

Ví dụ:
  • The recession is beginning to bite.

    Cuộc suy thoái đang bắt đầu ảnh hưởng.

Thành ngữ

be bitten by something
to develop a strong interest in or enthusiasm for something
  • He's been bitten by the travel bug.
  • bite the bullet
    (informal)to start to deal with an unpleasant or difficult situation which cannot be avoided
  • I wasn’t happy with the way my career was going so I decided to bite the bullet and look for another job.
  • bite the dust
    to fail, or to be defeated or destroyed
  • Thousands of small businesses bite the dust every year.
  • (humorous)to die
    bite the hand that feeds you
    to harm somebody who has helped you or supported you
    bite/snap somebody’s head off
    (informal)to shout at somebody in an angry way, especially without reason
    bite your lip
    to stop yourself from saying something or from showing an emotion
  • I bit my lip and forced myself to be calm.
  • bite off more than you can chew
    to try to do too much, or something that is too difficult
    bite your tongue
    to stop yourself from saying something that might upset somebody or cause an argument, although you want to speak
  • I didn't believe her explanation but I bit my tongue.
  • a/the hair of the dog (that bit you)
    (informal)alcohol that you drink in order to make you feel better when you have drunk too much alcohol the night before
    once bitten, twice shy
    (saying)after an unpleasant experience you are careful to avoid something similar