danh từ
sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn
to bite one's nails: cắn móng tay
sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...)
to be badly bitten by mosquitoes: bị muỗi đốt nhiều quá
miếng (thức ăn); thức ăn
the frost will bite the fruit blossom: sương giá sẽ làm chột mầm quả
strong acids bite metals: axit mạnh ăn mòn kim loại
peper and ginger bite the tongue: hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi
(bất qui tắc) động từ bit; bitten
cắn, ngoạm
to bite one's nails: cắn móng tay
châm đốt; đâm vào (gươm...)
to be badly bitten by mosquitoes: bị muỗi đốt nhiều quá
làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn)
the frost will bite the fruit blossom: sương giá sẽ làm chột mầm quả
strong acids bite metals: axit mạnh ăn mòn kim loại
peper and ginger bite the tongue: hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi