to remove dust, dirt, etc. from somebody/something
loại bỏ bụi, bẩn, v.v. khỏi ai đó/cái gì đó
- She got out the best china and dusted it off.
Cô ấy lấy bộ đồ sứ đẹp nhất ra và phủi bụi.
- He put down the box and dusted off his hands.
Anh ta đặt hộp xuống và phủi bụi trên tay.
to use something again after a long period of not using it
sử dụng lại cái gì đó sau một thời gian dài không sử dụng
- For the concert, he dusted off some of his old hits.
Trong buổi hòa nhạc, anh đã trình bày lại một số bản hit cũ của mình.