tính từ (đặt sau danh từ)
được chỉ định, được bổ nhiệm (nhưng chưa chính thức nhận chức)
ambassador designate: đại sứ mới được chỉ định (nhưng chưa trình quốc thư)
ngoại động từ
chỉ rõ, định rõ
ambassador designate: đại sứ mới được chỉ định (nhưng chưa trình quốc thư)
chọn lựa, chỉ định, bổ nhiệm
to designate someone as...: chỉ định ai làm...
đặt tên, gọi tên, mệnh danh
to designate someone by the name off...: đặt (gọi) tên ai là...