Định nghĩa của từ nominate

nominateverb

Đề cử

/ˈnɒmɪneɪt//ˈnɑːmɪneɪt/

Từ "nominate" có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 16, khi nó lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh. Nguồn gốc của nó là tiếng Latin, bắt nguồn từ các từ "nominare" và "nomen", có nghĩa là "đặt tên" và "đặt tên". Trong tiếng Latin, "nominare" được sử dụng để mô tả hành động chọn ai đó cho một vị trí hoặc danh dự cụ thể. Ý nghĩa này được chuyển sang tiếng Pháp, trong đó từ "nommer" có cùng ý nghĩa. Vào thời Trung cổ, tiếng Anh đã mượn từ tiếng Pháp "nommer" và tạo ra động từ phái sinh "nemen" như một cách để phản ánh quá trình đề xuất một cái tên hoặc cá nhân cho một vị trí hoặc danh dự cụ thể trong tiếng Anh. Khi việc sử dụng từ này bắt đầu mở rộng, nó đã mang hình thức hiện đại của nó trong tiếng Anh: "nominate." Ngày nay, từ "nominate" dùng để chỉ hành động chính thức đề xuất ai đó cho một giải thưởng, vị trí hoặc danh dự. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị và pháp lý khi một cá nhân hoặc một nhóm có thể cần đề cử một cá nhân cho một vị trí hoặc cuộc hẹn cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningchỉ định, chọn, bổ nhiệm

exampleto nominate someone to (for) a post: chỉ định (bổ nhiệm) ai giữ một chức vụ

meaninggiới thiệu, cử

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) định (nơi gặp gỡ, ngày...)

namespace

to formally suggest that somebody/something should be chosen for an important role, prize, position, etc.

đề nghị một cách chính thức rằng ai đó/cái gì đó nên được chọn cho một vai trò, giải thưởng, vị trí quan trọng, v.v.

Ví dụ:
  • She has been nominated for the presidency.

    Cô đã được đề cử làm tổng thống.

  • He was nominated (as) best actor.

    Anh ấy đã được đề cử (là) diễn viên xuất sắc nhất.

  • I nominated Paul to take on the role of treasurer.

    Tôi đề cử Paul đảm nhận vai trò thủ quỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • He has now been formally nominated as presidential candidate.

    Hiện ông đã chính thức được đề cử làm ứng cử viên tổng thống.

  • She was nominated for a special award.

    Cô được đề cử cho giải thưởng đặc biệt.

  • Ten critics were asked to nominate their Book of the Year.

    Mười nhà phê bình đã được yêu cầu đề cử Sách của năm.

  • She has been formally nominated for the presidency.

    Bà đã chính thức được đề cử làm tổng thống.

Từ, cụm từ liên quan

to choose somebody to do a particular job

chọn ai đó để làm một công việc cụ thể

Ví dụ:
  • I have been nominated to the committee.

    Tôi đã được đề cử vào ủy ban.

  • The president wanted to nominate her as his successor.

    Tổng thống muốn đề cử cô làm người kế nhiệm.

  • She was nominated to speak on our behalf.

    Cô ấy đã được đề cử để phát biểu thay mặt chúng tôi.

  • Each office will nominate a representative to sit on the committee.

    Mỗi văn phòng sẽ cử một đại diện vào ủy ban.

Từ, cụm từ liên quan

to choose a time, date or title for something

chọn thời gian, ngày tháng hoặc tiêu đề cho cái gì đó

Ví dụ:
  • 1 December has been nominated as the day of the election.

    Ngày 1 tháng 12 đã được chỉ định là ngày bầu cử.

Từ, cụm từ liên quan