ngoại động từ
đồng nhất hoá, coi như nhau
to identify with the hero of the novel: đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết
nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng
to identify oneself with: gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với
to identify oneself with a party: gắn bó chặt chẽ với một đảng
nội động từ (: with)
đồng nhất với, đồng cảm với
to identify with the hero of the novel: đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết