Định nghĩa của từ assign

assignverb

giao phó

/əˈsaɪn//əˈsaɪn/

Từ "assign" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi nó được viết là "assignier" và có nghĩa là "sắp xếp" hoặc "sắp xếp". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "assignare", được sử dụng để mô tả hành động chỉ định hoặc bổ nhiệm một cái gì đó hoặc một ai đó. Trong tiếng Latin, "assignare" bắt nguồn từ các từ "ad" có nghĩa là "to" và "signare" có nghĩa là "ký" hoặc "đánh dấu". Động từ "assign" lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa là đặt hoặc phân biệt một cái gì đó ở một địa điểm hoặc danh mục cụ thể. Theo thời gian, nghĩa của động từ được mở rộng để bao gồm nghĩa là trao hoặc phân bổ một cái gì đó cho ai đó hoặc một cái gì đó khác. Ngày nay, từ "assign" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như phân công nhiệm vụ hoặc trách nhiệm, hoặc gán giá trị cho một cái gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi)

exampleto be assigned to do something: được giao việc gì

type ngoại động từ

meaningphân (việc...), phân công

exampleto be assigned to do something: được giao việc gì

meaningấn định, định

exampleto assign the day for a journey: ấn định ngày cho cuộc hành trình

exampleto assign a limit: định giới hạn

meaningchia phần (cái gì, cho ai)

namespace

to give somebody something that they can use, or some work or responsibility

để cung cấp cho ai đó một cái gì đó mà họ có thể sử dụng, hoặc một số công việc hoặc trách nhiệm

Ví dụ:
  • The teacher assigned a different task to each of the children.

    Giáo viên giao cho mỗi em một nhiệm vụ khác nhau.

  • The two large classrooms have been assigned to us.

    Hai phòng học lớn đã được giao cho chúng tôi.

  • We have been assigned the two large classrooms.

    Chúng tôi được phân vào hai phòng học lớn.

  • The teacher assigned each of the children a different task.

    Giáo viên giao cho mỗi em một nhiệm vụ khác nhau.

to provide a person for a particular task or position

để cung cấp cho một người cho một nhiệm vụ hoặc vị trí cụ thể

Ví dụ:
  • They've assigned their best man to the job.

    Họ đã giao việc cho người giỏi nhất của họ.

  • Two senior officers have been assigned to the case.

    Hai sĩ quan cấp cao đã được giao nhiệm vụ này.

  • British forces have been assigned to help with peacekeeping.

    Lực lượng Anh được giao nhiệm vụ hỗ trợ gìn giữ hòa bình.

to send a person to work under the authority of somebody or in a particular group

cử một người đi làm việc dưới sự ủy quyền của ai đó hoặc trong một nhóm cụ thể

Ví dụ:
  • I was assigned to B platoon.

    Tôi được phân về trung đội B.

  • He was assigned to the Royal Canadian Navy in 1975.

    Ông được bổ nhiệm vào Hải quân Hoàng gia Canada vào năm 1975.

to say that something has a particular value or function, or happens at a particular time or place

để nói rằng một cái gì đó có một giá trị hoặc chức năng cụ thể, hoặc xảy ra tại một thời điểm hoặc địa điểm cụ thể

Ví dụ:
  • Assign a different colour to each different type of information.

    Gán một màu khác nhau cho từng loại thông tin khác nhau.

  • The painting cannot be assigned an exact date.

    Bức tranh không thể được chỉ định một ngày chính xác.

to say that your property or rights now belong to somebody else

để nói rằng tài sản hoặc quyền của bạn bây giờ thuộc về người khác

Ví dụ:
  • The agreement assigns copyright to the publisher.

    Thỏa thuận chuyển nhượng bản quyền cho nhà xuất bản.

  • She has assigned the lease to her daughter.

    Bà đã giao hợp đồng thuê cho con gái mình.