danh từ
dày đặc, chặt
đông đúc; rậm rạp
a dense forest: rừng rậm
đần độn, ngu đần
Default
trù mật
d. in itself trù mật trong chính nó
metriccally (giải tích) trù mật metric
ngu độn
/dɛns/Từ "dense" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "denc" hoặc "dince". Nó bắt nguồn từ nguyên thủy của tiếng Đức "*dinkiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "dicht". Từ nguyên thủy của tiếng Đức được cho là bắt nguồn từ gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*denk-", có nghĩa là "dính vào nhau". Trong tiếng Anh cổ, từ "denc" ban đầu có nghĩa là "thick" hoặc "compact", và được dùng để mô tả các chất vật lý, chẳng hạn như đất hoặc đất. Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm như đông đúc, gần hoặc dày đặc, đó là cách chúng ta sử dụng từ này ngày nay. Ví dụ: "dense fog" hoặc "dense population". Từ này vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "thick" hoặc "compact", nhưng cách sử dụng của nó đã trở nên đa dạng hơn theo thời gian.
danh từ
dày đặc, chặt
đông đúc; rậm rạp
a dense forest: rừng rậm
đần độn, ngu đần
Default
trù mật
d. in itself trù mật trong chính nó
metriccally (giải tích) trù mật metric
containing a lot of people, things, plants, etc. with little space between them
chứa rất nhiều người, đồ vật, thực vật, v.v. với rất ít khoảng cách giữa chúng
một đám đông/rừng dày đặc
khu vực đông dân cư
Rừng lúc đó khá rậm rạp.
difficult to see through
khó nhìn xuyên qua
sương mù/khói/khói dày đặc
Sương mù ngày càng dày đặc.
Từ, cụm từ liên quan
stupid
ngốc nghếch
Làm thế nào bạn có thể dày đặc như vậy?
John thì không sao, nhưng đôi khi anh ấy có thể hơi ngu ngốc.
difficult to understand because it contains a lot of information
khó hiểu vì nó chứa rất nhiều thông tin
một đoạn văn dày đặc
heavy in relation to its size
nặng so với kích thước của nó
Các chất ít đậm đặc hơn di chuyển lên trên để tạo thành lớp vỏ.
Tất cả những gì còn lại của ngôi sao là một lõi nhỏ và dày đặc.