Định nghĩa của từ solid

solidadjective

rắn, thể rắn, chất rắn

/ˈsɒlɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "solid" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Anh cổ, từ "saholde" có nghĩa là "kiên định, vững chắc hoặc ổn định", sau này phát triển thành "solid" trong tiếng Anh trung đại. Cảm giác ổn định và vững chắc này vẫn hiện diện trong ý nghĩa của từ này cho đến ngày nay. Trong tiếng La-tinh, từ "solidus" có nghĩa là "gọn nhẹ, đặc hoặc chắc chắn", và cũng được dùng để mô tả một vật thể rắn hoặc nhỏ gọn. Từ tiếng La-tinh này đã được mượn vào nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, và đã ảnh hưởng đến sự phát triển của từ "solid". Từ "solid" đã phát triển thành nhiều nghĩa, bao gồm chỉ thứ gì đó có khối lượng và chiếm không gian, nhưng có hình dạng cố định và không thay đổi hình dạng hoặc hình thức. Nó cũng có thể mô tả thứ gì đó chắc chắn, mạnh mẽ hoặc bền bỉ. Bất chấp những thay đổi về nghĩa, từ "solid" vẫn giữ nguyên mối liên hệ với ý tưởng về sự ổn định và vững chắc.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningrắn, đặc

exampleto vote solid: bầu nhất trí

examplesolid tire: lốp đặc

examplesolid bank of cloud: đám mây dày đặc

meaningvững chắc, rắn chắc, chắc nịch

examplea solid house: nhà vững chắc

exampleman of solid build: người rắn chắc

meaningchắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự

exampleto have solid grounds for supposing: có cơ sở vững chắc để cho rằng

examplesolid arguments: những lý lẻ đanh thép

type danh từ

meaningthể rắn; vật rắn; chất rắn

exampleto vote solid: bầu nhất trí

examplesolid tire: lốp đặc

examplesolid bank of cloud: đám mây dày đặc

meaningthể khối

examplea solid house: nhà vững chắc

exampleman of solid build: người rắn chắc

not liquid/gas

hard; not in the form of a liquid or gas

cứng; không ở dạng lỏng hoặc khí

Ví dụ:
  • The planet Jupiter may have no solid surface at all.

    Hành tinh Sao Mộc có thể không có bề mặt rắn nào cả.

  • The boat bumped against a solid object.

    Chiếc thuyền va vào một vật thể rắn.

  • She had refused all solid food.

    Cô đã từ chối tất cả thức ăn đặc.

  • the collection and disposal of solid waste

    thu gom và xử lý chất thải rắn

  • It was so cold that the stream had frozen solid.

    Trời lạnh đến nỗi dòng suối đông cứng lại.

  • The boiler uses solid fuel (= for example, coal).

    Lò hơi sử dụng nhiên liệu rắn (= ví dụ, than).

Ví dụ bổ sung:
  • The ice felt solid enough.

    Băng có cảm giác đủ chắc chắn.

  • Under her bare toes the floor felt real and solid.

    Dưới những ngón chân trần của cô, sàn nhà có cảm giác thật và chắc chắn.

without holes or spaces

having no holes or spaces inside; not hollow

không có lỗ hoặc khoảng trống bên trong; không rỗng

Ví dụ:
  • They were drilling through solid rock.

    Họ đang khoan xuyên qua đá rắn.

  • He flung open the solid wood door.

    Anh mở tung cánh cửa gỗ chắc chắn.

  • The stores are packed solid (= very full and crowded) at this time of year.

    Các cửa hàng đều chật cứng (= rất đầy đủ và đông đúc) vào thời điểm này trong năm.

without spaces; continuous

không có khoảng trống; tiếp diễn

Ví dụ:
  • The national boundary is shown on the map as a solid line.

    Biên giới quốc gia được thể hiện trên bản đồ dưới dạng đường liền nét.

Từ, cụm từ liên quan

material

made completely of the material mentioned (that is, the material is not only on the surface)

được làm hoàn toàn bằng vật liệu được đề cập (nghĩa là vật liệu không chỉ ở trên bề mặt)

Ví dụ:
  • a solid gold bracelet

    một chiếc vòng tay vàng nguyên khối

  • Each piece is individually made in solid silver.

    Mỗi mảnh được làm riêng bằng bạc nguyên khối.

strong

strong and made well

mạnh mẽ và làm tốt

Ví dụ:
  • These chains seem fairly solid.

    Những chuỗi này có vẻ khá vững chắc.

  • The door was solid as rock.

    Cánh cửa cứng như đá.

reliable

that you can rely on; having a strong basis

mà bạn có thể dựa vào; có cơ sở vững chắc

Ví dụ:
  • As yet, they have no solid evidence.

    Cho đến nay, họ vẫn chưa có bằng chứng chắc chắn.

  • His advice was always solid and practical.

    Lời khuyên của ông luôn chắc chắn và thiết thực.

  • This provided a solid foundation for their marriage.

    Điều này đã tạo nền tảng vững chắc cho cuộc hôn nhân của họ.

  • We've established a really solid base for our products.

    Chúng tôi đã thiết lập được một cơ sở thực sự vững chắc cho các sản phẩm của mình.

  • The Irish team were solid as a rock in defence.

    Đội tuyển Ireland đã phòng ngự chắc chắn như một tảng đá.

good but not special

definitely good and steady but perhaps not excellent or special

chắc chắn là tốt và ổn định nhưng có lẽ không xuất sắc hay đặc biệt

Ví dụ:
  • 2017 was a year of solid achievement.

    Năm 2017 là một năm có nhiều thành tựu vững chắc.

  • Both leading actors put in a solid performance.

    Cả hai diễn viên chính đều có màn trình diễn chắc chắn.

  • He's a good solid player.

    Anh ấy là một cầu thủ giỏi.

Ví dụ bổ sung:
  • The songwriting quality is consistently solid.

    Chất lượng sáng tác luôn ổn định.

  • Trade remained solid throughout the year.

    Thương mại vẫn ổn định trong suốt cả năm.

period of time

without a break; continuous

không nghỉ ngơi; tiếp diễn

Ví dụ:
  • The essay represents a solid week's work.

    Bài luận đại diện cho một tuần làm việc vững chắc.

  • It rained for two hours solid this afternoon.

    Chiều nay trời mưa suốt hai tiếng đồng hồ.

colour

of the colour mentioned and no other colour

của màu được đề cập và không có màu nào khác

Ví dụ:
  • One cat is black and white, the other solid black.

    Một con mèo có màu đen và trắng, con còn lại có màu đen tuyền.

shape

a shape that is solid has length, width and height and is not flat

một hình dạng rắn có chiều dài, chiều rộng và chiều cao và không phẳng

Ví dụ:
  • A cube is a solid figure.

    Hình lập phương là một hình rắn.

in agreement

in complete agreement; agreed on by everyone

hoàn toàn đồng ý; được mọi người đồng ý

Ví dụ:
  • The department was solid against the changes.

    Bộ đã kiên quyết chống lại những thay đổi.

  • The strike was solid, supported by all the members.

    Cuộc đình công diễn ra vững chắc, được sự ủng hộ của tất cả các thành viên.

Thành ngữ

be on firm/solid ground
to be in a strong position in an argument, etc. because you know the facts
  • Everyone agreed with me, so I knew I was on firm ground.
  • He is probably on solid ground when he says we need more training.