tính từ
chậm, chậm chạp
to slow up to a stop: chạy chậm lại rồi đỗ hẳn
the clock is five minutes slow: đồng hồ chậm năm phút
to be not slow to defend oneself: không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ
trì độn, không nhanh trí
to be slow of wit: kém thông minh
buồn tẻ, kém vui
the entertainment was voted slow: ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ
a slow afternoon: một buổi chiều buồn tẻ
phó từ
chậm, chầm chậm
to slow up to a stop: chạy chậm lại rồi đỗ hẳn
the clock is five minutes slow: đồng hồ chậm năm phút
to be not slow to defend oneself: không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ