tính từ
đông đúc
crowded streets: phố xá đông đúc
đầy, tràn đầy
life crowded with great events: cuộc đời đầy những sự kiện lớn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chật ních
to be crowded for time: không có thì giờ rảnh
đông đúc
/ˈkraʊdɪd/Từ "crowded" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "crud", có nghĩa là "một đám đông" hoặc "một đám đông". Bản thân "crud" này có thể bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "krud", cũng có nghĩa là một đám đông. Từ "crowded" xuất hiện sau đó, vào khoảng thế kỷ 14, như một phân từ quá khứ của động từ "crowd", có nghĩa là "lấp đầy người" hoặc "ép chặt lại". Phần kết thúc "ed" biểu thị thì quá khứ hoặc phân từ quá khứ. Vì vậy, nguồn gốc của "crowded" phản ánh hành động được lấp đầy bởi một "crowd" hoặc "đám đông", làm nổi bật cảm giác được chen chúc dày đặc.
tính từ
đông đúc
crowded streets: phố xá đông đúc
đầy, tràn đầy
life crowded with great events: cuộc đời đầy những sự kiện lớn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chật ních
to be crowded for time: không có thì giờ rảnh
having a lot of people or too many people
có rất nhiều người hoặc quá nhiều người
Chúng tôi đi qua những con phố đông đúc.
một quán bar đông đúc
Bãi biển chính có thể rất đông đúc vào mùa hè.
London rất đông đúc.
Vào mùa xuân, nơi đây đông đúc người trượt tuyết.
Các cửa hàng đều rất đông đúc.
Nhà ga rất đông đúc.
Cửa hàng đông nghịt người mua sắm.
Họ sống trong điều kiện đông đúc.
Từ, cụm từ liên quan
full of something
đầy cái gì đó
một căn phòng đầy sách
Chúng tôi có một lịch trình rất dày đặc.