tính từ
dày
the thick of the leg: bắp chân
thick and fast: tới tấp
to, mập
the thick of the forest: chính giữa rừng
to speak thick: nói khó khăn, nói lắp bắp
đặc, sền sệt
the thick of the fight: chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu
in the thick of it: chính đang lúc (đánh nhau...)
phó từ
dày, dày đặc
the thick of the leg: bắp chân
thick and fast: tới tấp
khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề
the thick of the forest: chính giữa rừng
to speak thick: nói khó khăn, nói lắp bắp