tính từ
hợp với khuôn phép
đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
lịch sự, tao nhã
tử tế
/ˈdiːsnt//ˈdiːsnt/Từ "decent" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "descent", nghĩa là "đi xuống" hoặc "descending". Cụm từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "descendere", nghĩa là "đi xuống". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1300-1500), từ "decent" ban đầu có nghĩa là "proper" hoặc "fitting" theo nghĩa là một cái gì đó ở trong trật tự hoặc vị trí tự nhiên của nó. Nó thường được dùng để mô tả một cái gì đó ngay thẳng hoặc có đức hạnh về mặt đạo đức. Theo thời gian, hàm ý của "decent" được mở rộng để bao gồm các khái niệm về sự đáng kính trọng, sự phù hợp và sự giáo dục tốt. Ngày nay, từ "decent" thường được dùng để mô tả một cái gì đó hoặc một ai đó đáng kính trọng, đúng mực và được xã hội chấp nhận.
tính từ
hợp với khuôn phép
đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
lịch sự, tao nhã
of a good enough standard or quality
có tiêu chuẩn hoặc chất lượng đủ tốt
một bữa ăn/nơi ở tươm tất
Mark đã làm rất tốt vai trò thay thế Turner.
Tôi chỉ muốn có được một công việc tử tế với mức lương xứng đáng.
lương hưu/lương/mức sống kha khá
Tôi cần một giấc ngủ ngon.
Chúng tôi nghĩ anh ấy có cơ hội tốt để vượt qua vòng loại.
Diễn xuất trong phim thực sự khá tốt.
Quầy bar trông khá tươm tất.
Chúng tôi gặp khó khăn khi tìm một khách sạn khá tốt.
Trông anh như thể có thể có được một bữa ăn tươm tất.
Chúng tôi mong muốn cung cấp nhà ở giá cả phải chăng cho mọi người.
honest and fair; treating people with respect
trung thực và công bằng; đối xử tôn trọng với mọi người
những người bình thường, tử tế, chăm chỉ
Mọi người đều nói anh là một người đàng hoàng.
Ông Harvey nổi lên như một người hoàn toàn tử tế.
Chú tôi đã khá tử tế với tôi.
Bạn thật tốt bụng.
acceptable to people in a particular situation
được mọi người chấp nhận trong một tình huống cụ thể
một lễ chôn cất tử tế
Chiếc váy đó không được tươm tất.
Lẽ ra cô ấy phải đợi một khoảng thời gian thích hợp trước khi kết hôn lần nữa.
wearing enough clothes to allow somebody to see you
mặc đủ quần áo để cho phép ai đó nhìn thấy bạn
Tôi không thể đi ra cửa - tôi không đứng đắn.
Từ, cụm từ liên quan