Định nghĩa của từ respectable

respectableadjective

đáng kính trọng

/rɪˈspektəbl//rɪˈspektəbl/

"Respectable" có nguồn gốc từ tiếng Latin "respectus", có nghĩa là "nhìn, tôn trọng hoặc chú ý". Từ này, đến lượt nó, xuất phát từ động từ "respicere", có nghĩa là "nhìn lại". Theo thời gian, "respectus" đã phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "respectable," có nghĩa là "đáng được tôn trọng". Từ tiếng Anh "respectable" đã tiếp thu ý nghĩa này và xuất hiện vào thế kỷ 16. Nó biểu thị một người nào đó xứng đáng được cân nhắc và tôn trọng, thể hiện những phẩm chất được xã hội chấp nhận và đáng khen ngợi.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđáng trọng; đáng kính

meaningđứng đắn, đoan trang, chỉnh tề

examplerespectable people: những người đứng đắn đáng trọng

examplerespectable clothes: quần áo chỉnh tề

meaningkha khá, khá lớn, đáng kể

exampleof respectable height: có tầm cao kha khá

examplea respectable sum of money: số tiền khá lớn

namespace

considered by society to be acceptable, good or correct

được xã hội coi là có thể chấp nhận được, tốt hoặc đúng

Ví dụ:
  • a highly respectable neighbourhood

    một khu phố rất đáng kính

  • a respectable married man

    một người đàn ông đã có gia đình đáng kính

  • Go and make yourself look respectable.

    Hãy đi và làm cho mình trông thật đáng kính đi.

  • Jane is a respectable member of the community, known for her volunteer work and integrity.

    Jane là một thành viên đáng kính của cộng đồng, được biết đến với công việc tình nguyện và tính chính trực.

  • The company's reputation for producing high-quality products has made it a respectable leader in the industry.

    Danh tiếng của công ty trong việc sản xuất các sản phẩm chất lượng cao đã giúp công ty trở thành đơn vị dẫn đầu đáng kính trong ngành.

Ví dụ bổ sung:
  • She seems respectable enough.

    Cô ấy có vẻ đủ đáng kính trọng.

  • I regard the defendant as eminently respectable.

    Tôi đánh giá bị cáo là người rất đáng kính.

  • I'm a respectable married woman.

    Tôi là một người phụ nữ đã có gia đình đáng kính trọng.

  • It's about time you got yourself a respectable job.

    Đã đến lúc bạn có cho mình một công việc đáng kính.

  • This is a respectable neighbourhood.

    Đây là một khu phố đáng kính.

Từ, cụm từ liên quan

fairly good; that there is no reason to be ashamed of

khá tốt; rằng không có lý do gì để phải xấu hổ

Ví dụ:
  • It was a perfectly respectable result.

    Đó là một kết quả hoàn toàn đáng nể.

  • Economic growth has averaged at a respectable 2.5 per cent.

    Tăng trưởng kinh tế đạt mức trung bình đáng nể là 2,5%.

Ví dụ bổ sung:
  • The group gave quite a respectable performance.

    Nhóm đã có một màn trình diễn khá đáng nể.

  • They achieved the respectable score of 87 points.

    Họ đạt được số điểm đáng nể là 87 điểm.

Từ, cụm từ liên quan