Định nghĩa của từ passable

passableadjective

có thể vượt qua

/ˈpɑːsəbl//ˈpæsəbl/

Nguồn gốc của từ "passable" có thể bắt nguồn từ thời kỳ tiếng Anh trung đại, cụ thể là vào thế kỷ 14. Từ này bắt nguồn từ tính từ tiếng Pháp cổ "passable,", tính từ này lại bắt nguồn từ tính từ tiếng Latin "passibilis", có nghĩa là "có khả năng đi qua" hoặc "có thể được chuyển qua". Trong tiếng Pháp cổ, "passable" được dùng để mô tả thứ gì đó có thể đi qua được, chẳng hạn như đường bộ hoặc sông, vì nó "passable" hoặc có thể được chuyển qua hoặc đi qua. Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ này được dùng để mô tả những thứ khác "passable," chẳng hạn như đồ ăn hoặc đồ uống không đặc biệt ngon nhưng cũng không gây khó chịu hoặc ghê tởm. Vào thế kỷ 16, "passable" bắt đầu được áp dụng cho cả người và vật, nghĩa là chúng "decent" hoặc "satisfactory" nhưng không đặc biệt đáng chú ý hoặc ngoại lệ. Theo thời gian, ý nghĩa của "passable" đã thu hẹp hơn nữa và hiện tại chủ yếu biểu thị rằng một cái gì đó "adequate" hoặc "khá tốt" nhưng không xuất sắc hoặc nổi bật.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó thể qua lại được

examplethis stream is passable for boats: dòng sông này thuyền bè có thể qua lại được

meaningtàm tạm

examplea passable knoledge of French: sự hiểu biết tàm tạm về tiếng Pháp

meaningcó thể thông qua được (đạo luật...)

namespace

fairly good but not excellent

khá tốt nhưng không xuất sắc

Ví dụ:
  • She put on a passable imitation of a Scottish accent.

    Cô ấy bắt chước khá tốt giọng Scotland.

  • I speak passable Greek.

    Tôi nói tiếng Hy Lạp khá.

  • If you can't get malted barley syrup, molasses is a passable substitute.

    Nếu bạn không thể mua xi-rô lúa mạch mạch nha thì mật đường là một chất thay thế có thể dùng được.

  • She did a passable job of fixing her make-up.

    Cô ấy đã làm rất tốt việc sửa lại lớp trang điểm của mình.

  • The road was passable after the recent heavy snowfall, but it was still covered in a thin layer of ice in some places.

    Con đường có thể đi được sau trận tuyết rơi lớn gần đây, nhưng vẫn còn phủ một lớp băng mỏng ở một số nơi.

Từ, cụm từ liên quan

if a road or a river is passable, it is not blocked and you can travel along or across it

nếu một con đường hoặc một con sông có thể đi qua được thì nó không bị chặn và bạn có thể đi dọc hoặc băng qua nó

Ví dụ:
  • The mountain roads are not passable until late spring.

    Những con đường núi không thể đi qua cho đến cuối mùa xuân.

Ví dụ bổ sung:
  • The main staircase was just passable.

    Cầu thang chính chỉ có thể đi qua được.

  • making the roads passable for light vehicles

    làm đường đi cho xe hạng nhẹ

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.