tính từ
xứng đáng, có phẩm giá đáng kính, đáng trọng (người)
who's the worthy who has just arrived?: vị nào vừa mới đến thế?
xứng đáng, thích đáng; thích hợp
a worthy reward: một phần thưởng xứng đáng
đáng
worthy of note: đáng chú ý
danh từ
(mỉa mai);(đùa cợt) vị
who's the worthy who has just arrived?: vị nào vừa mới đến thế?
(từ cổ,nghĩa cổ) danh nhân
a worthy reward: một phần thưởng xứng đáng