danh từ
hội chợ, chợ phiên
to play fair: chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
to fight fair: đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
fair play: lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
hội chợ phù hoa
to fall fair: rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
to strike fair in the face: đánh trúng vào mặt
tính từ
phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận
to play fair: chơi ngay thẳng, chơi không gian lận
to fight fair: đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền Anh...)
fair play: lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng
khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt
to fall fair: rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...)
to strike fair in the face: đánh trúng vào mặt
đẹp
to speak someone fair: nói năng lịch sự với ai