Định nghĩa của từ proper

properadjective

đúng, thích đáng, thích hợp

/ˈprɒpə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "proper" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "propre", có nghĩa là "của riêng mình" hoặc "độc quyền". Đến thế kỷ 14, "proper" đã mang ý nghĩa "thuộc về bản thân" hoặc "cá nhân", như được thấy trong các cụm từ như "one's proper name" hoặc "in one's own proper person." Theo thời gian, ý nghĩa của "proper" đã mở rộng để bao hàm các khái niệm về tính chính xác, tính phù hợp và sự tuân thủ. Vào thế kỷ 16, nó bắt đầu được sử dụng trong các cụm từ như "proper care" hoặc "in proper form," ngụ ý cảm giác đủ đầy, trọn vẹn hoặc chính xác. Ngày nay, "proper" có thể có nhiều hàm ý, bao gồm tôn trọng, khiêm tốn hoặc chính xác, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Mặc dù có sự tiến hóa về nghĩa, từ "proper" vẫn bắt nguồn từ gốc Latin cổ đại của nó, "propror", có nghĩa là "của riêng mình", kết nối chúng ta với quá khứ từ nguyên của nó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningđúng, thích đáng, thích hợp

exampleat the proper time: đúng lúc, phải lúc

examplein the proper way: đúng lề lối, đúng cách thức

meaningđúng, đúng đắn, chính xác

examplethe proper meaning of a word: nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó

meaning((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân

examplewithin the sphere of architecture proper: trong lĩnh vực kiến trúc thật sự

exampleproper fraction: (toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị)

typeDefault

meaningchân chính, riêng

namespace

right, appropriate or correct; according to the rules

đúng, phù hợp hoặc chính xác; theo các quy tắc

Ví dụ:
  • We should have had a proper discussion before voting.

    Lẽ ra chúng ta nên có một cuộc thảo luận thích hợp trước khi bỏ phiếu.

  • Please follow the proper procedures for dealing with complaints.

    Vui lòng thực hiện theo các thủ tục thích hợp để giải quyết khiếu nại.

  • Manufacturers provide these directions to indicate the proper use of their products.

    Các nhà sản xuất cung cấp những hướng dẫn này để chỉ ra cách sử dụng hợp lý các sản phẩm của họ.

  • It is vital that they're given the proper training.

    Điều quan trọng là họ được đào tạo phù hợp.

  • The Government is failing to deliver proper care and treatment to people with dementia.

    Chính phủ không cung cấp dịch vụ chăm sóc và điều trị thích hợp cho những người mắc chứng mất trí nhớ.

  • Nothing is in its proper place.

    Không có gì ở đúng vị trí của nó.

  • He is never referred to by his proper name in the play.

    Anh ấy không bao giờ được gọi bằng tên riêng của mình trong vở kịch.

that you consider to be real and of a good enough standard

mà bạn cho là có thật và có tiêu chuẩn đủ tốt

Ví dụ:
  • I haven't had a proper meal in days.

    Tôi đã không có một bữa ăn đàng hoàng trong nhiều ngày.

  • Eat some proper food, not just toast and jam!

    Ăn một số thực phẩm thích hợp, không chỉ bánh mì nướng và mứt!

  • When are you going to get a proper job?

    Khi nào bạn mới có được một công việc phù hợp?

socially and morally acceptable

được chấp nhận về mặt xã hội và đạo đức

Ví dụ:
  • It is right and proper that parents take responsibility for their children's attendance at school.

    Việc phụ huynh chịu trách nhiệm về việc con em đi học là điều đúng đắn và đúng đắn.

  • The development was planned without proper regard to the interests of local people.

    Sự phát triển đã được quy hoạch mà không quan tâm đúng mức đến lợi ích của người dân địa phương.

  • He is always perfectly proper in his behaviour.

    Anh ấy luôn hoàn toàn đúng đắn trong cách cư xử của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • It seemed proper to pay tribute to her in this way.

    Có vẻ đúng đắn khi bày tỏ lòng kính trọng đối với cô ấy theo cách này.

  • It was not considered proper for young ladies to go out alone.

    Việc các cô gái trẻ đi ra ngoài một mình được coi là không thích hợp.

  • She has a reputation for being prim and proper.

    Cô ấy nổi tiếng là người nghiêm túc và đứng đắn.

  • The tribunal decided that his actions were entirely proper.

    Tòa án quyết định rằng hành động của anh ta là hoàn toàn đúng đắn.

  • I'll do whatever I think proper.

    Tôi sẽ làm bất cứ điều gì tôi cho là đúng đắn.

Từ, cụm từ liên quan

according to the most exact meaning of the word

theo nghĩa chính xác nhất của từ này

Ví dụ:
  • The celebrations proper always begin on the last stroke of midnight.

    Lễ kỷ niệm đúng nghĩa luôn bắt đầu vào lúc nửa đêm cuối cùng.

complete

hoàn thành

Ví dụ:
  • We're in a proper mess now.

    Bây giờ chúng ta đang ở trong tình trạng hỗn loạn thực sự.

belonging to a particular type of thing; natural in a particular situation or place

thuộc về một loại sự vật cụ thể; tự nhiên trong một tình huống hoặc địa điểm cụ thể

Ví dụ:
  • They should be treated with the dignity proper to all individuals created by God.

    Họ phải được đối xử với phẩm giá xứng đáng với mọi cá nhân được Thiên Chúa tạo dựng.

Thành ngữ

good and proper
(British English, informal)completely; to the greatest extent possible
  • That's messed things up good and proper.