tính từ
đủ, đầy đủ
the supply is not adequate to the demand: số cung cấp không đáp ứng đầy đủ số cầu
tương xứng, xứng đáng; thích hợp, thích đáng, thoả đáng
to be adequate to one's post: xứng đáng với vị trí công tác của mình
Default
phù hợp, thích hợp