tính từ
(từ lóng) dễ chịu, êm ái, thích ý, thoải mái; không khó nhọc mấy
a cushy job: việc làm dễ chịu, thoải mái
(quân sự) bị thương nhẹ
có nhiều thứ
/ˈkʊʃi//ˈkʊʃi/Từ "cushy" có một lịch sử hấp dẫn! Nó bắt nguồn từ đầu thế kỷ 17 ở Anh, bắt nguồn từ tiếng Phạn "kusha", có nghĩa là "soft" hoặc "lông tơ". Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một loại chăn ga gối đệm sang trọng hoặc vải mềm. Khi ngôn ngữ phát triển, "cushy" có thêm nhiều ý nghĩa khác. Vào thế kỷ 18 và 19, "cushy" dùng để chỉ một thứ gì đó hoặc một ai đó thoải mái, dễ chịu hoặc dễ chịu. Ví dụ, một công việc "cushy" có thể có nghĩa là một công việc ít đòi hỏi hoặc có nhiều phần thưởng. Sau đó, thuật ngữ này cũng được dùng để mô tả sự giàu có hoặc tiện nghi về vật chất. Ngày nay, "cushy" thường được sử dụng một cách thông tục để mô tả một tình huống hoặc vị trí được coi là dễ dàng, có lợi hoặc quá thoải mái – thường có chút hợm hĩnh hoặc khinh thường những người không có được "dễ dàng". Vì vậy, lần tới khi bạn nằm dài trên ghế sofa sang trọng hoặc tận hưởng kỳ nghỉ thư giãn, bạn có thể đánh giá cao nguồn gốc tiếng Phạn mềm mại của từ "cushy"!
tính từ
(từ lóng) dễ chịu, êm ái, thích ý, thoải mái; không khó nhọc mấy
a cushy job: việc làm dễ chịu, thoải mái
(quân sự) bị thương nhẹ
very easy and pleasant; needing little or no effort
rất dễ dàng và dễ chịu; cần ít hoặc không cần nỗ lực
một công việc thoải mái
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cuối cùng cô cũng tìm được một công việc ổn định với chế độ phúc lợi tuyệt vời và mức lương thoải mái.
Cặp đôi đã nghỉ hưu này tận hưởng lối sống thoải mái, dành thời gian đi du lịch và chơi golf.
Sau thành công trong ngành công nghệ, dự án mới của người sáng lập hứa hẹn sẽ còn thuận lợi hơn nữa.
Việc điều hành một doanh nghiệp gia đình đã mang lại cho anh vị thế tài chính thoải mái và sự tự do để làm việc tại nhà.
comfortable
thoải mái
Sảnh khách được bài trí trang nhã với ghế sofa êm ái và ghế bành rộng.
Ghế da mềm mại và êm ái.