Định nghĩa của từ privileged

privilegedadjective

đặc quyền

/ˈprɪvəlɪdʒd//ˈprɪvəlɪdʒd/

"Privileged" bắt nguồn từ tiếng Latin "privilegium", có nghĩa là "luật riêng". Từ này được dùng để mô tả các quyền hoặc miễn trừ đặc biệt được cấp cho cá nhân hoặc nhóm người bởi người cai trị hoặc chính phủ. Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để chỉ những lợi thế hoặc quyền lợi mà những người có địa vị xã hội hoặc kinh tế cao hơn được hưởng, thường là do sự giàu có, quyền lực hoặc mối quan hệ xã hội được thừa kế. Ngày nay, "privileged" thường biểu thị một vị trí có lợi thế không đáng có, làm nổi bật sự bất bình đẳng và chênh lệch hiện hữu trong xã hội.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó đặc quyền; được đặc quyền; được đặc ân

namespace

having special rights or advantages that most people do not have

có những quyền hoặc lợi thế đặc biệt mà hầu hết mọi người không có

Ví dụ:
  • Those in authority were in a privileged position.

    Những người có thẩm quyền ở một vị trí đặc quyền.

  • She comes from a privileged background.

    Cô ấy xuất thân từ một hoàn cảnh đặc quyền.

  • In those days, only a privileged few had the vote.

    Vào thời đó, chỉ có một số ít người có đặc quyền được bầu cử.

  • a uniquely privileged position in the American workforce

    một vị trí đặc quyền duy nhất trong lực lượng lao động Mỹ

having an opportunity to do something that makes you feel proud

có cơ hội làm điều gì đó khiến bạn cảm thấy tự hào

Ví dụ:
  • We are privileged to welcome you as our speaker this evening.

    Chúng tôi rất vinh dự được chào đón bạn với tư cách là diễn giả của chúng tôi tối nay.

Từ, cụm từ liên quan

known only to a few people and legally protected so that it does not have to be made public

chỉ được một số ít người biết đến và được bảo vệ hợp pháp để không cần phải công khai

Ví dụ:
  • I’m sorry, that’s privileged information.

    Tôi xin lỗi, đó là thông tin đặc quyền.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches