Định nghĩa của từ crummy

crummyadjective

tệ hại

/ˈkrʌmi//ˈkrʌmi/

Từ "crummy" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ thuật ngữ lóng của Anh thế kỷ 19 "crum", dùng để chỉ thứ gì đó kém cỏi, lỗi hoặc hạng hai. Từ này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng "crum" giống với phần còn lại bị vỡ hoặc vụn của thứ gì đó tốt hơn. Vào đầu thế kỷ 20, tiếng Anh Mỹ đã sử dụng thuật ngữ "crummy" như một cách thay thế hoa mỹ cho từ "bad" mang nghĩa tiêu cực trực tiếp hơn hoặc "tệ hại". Theo thời gian, "crummy" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa, từ việc mô tả thứ gì đó đơn giản là không ấn tượng đến thứ gì đó thực sự khó chịu hoặc thậm chí là bẩn thỉu. Mặc dù đã phát triển, nhưng ý nghĩa cốt lõi của "crummy" vẫn gắn liền với nguồn gốc của nó: nó ám chỉ cảm giác về một thứ gì đó kém cỏi hoặc thiếu sót, thường có chút thất vọng hoặc bực bội. Vì vậy, lần tới khi bạn thấy mình sử dụng từ "crummy,", hãy nhớ rằng nó có một lịch sử phong phú đằng sau nó!

Tóm Tắt

type tính từ

meaning(từ lóng) mập mạp, phốp pháp, núng nính (đàn bà)

meaningnhếch nhác, bẩn thỉu, tiêu điều

meaningrẻ tiền, không có giá trị

namespace
Ví dụ:
  • The food at the restaurant was crummy. The chicken was overcooked, and the vegetables were mushy. I definitely won't be coming back here anytime soon.

    Đồ ăn ở nhà hàng thì tệ. Thịt gà thì nấu quá chín, còn rau thì nhũn. Tôi chắc chắn sẽ không quay lại đây sớm đâu.

  • After hearing the crummy jazz quartet at the bar last night, I vowed to never listen to jazz again.

    Sau khi nghe ban nhạc jazz tứ tấu chơi nhạc dở tệ ở quán bar tối qua, tôi đã thề sẽ không bao giờ nghe nhạc jazz nữa.

  • I recently purchased a used car, but it's turning out to be one crummy ride. The brakes squeal, the air conditioning barely works, and there's a distinctive burning smell that I can't seem to identify.

    Tôi mới mua một chiếc xe cũ, nhưng hóa ra đó là một chuyến đi tồi tệ. Phanh kêu cót két, điều hòa hầu như không hoạt động, và có mùi khét đặc trưng mà tôi không thể xác định được.

  • This crummy weather is ruining my plans for the weekend. I had hoped to go hiking and enjoy the outdoors, but instead, I'm stuck inside watching reruns of old TV shows.

    Thời tiết tệ hại này đang phá hỏng kế hoạch cuối tuần của tôi. Tôi đã hy vọng được đi bộ đường dài và tận hưởng không gian ngoài trời, nhưng thay vào đó, tôi lại bị kẹt trong nhà và xem lại các chương trình truyền hình cũ.

  • The movie I saw last night was crummy. The special effects were cheesy, and the acting was terrible. I felt like I was wasting my time and money.

    Bộ phim tôi xem tối qua thật tệ. Hiệu ứng đặc biệt thì sến súa, diễn xuất thì tệ hại. Tôi cảm thấy như mình đang lãng phí thời gian và tiền bạc.

  • The hotel we stayed in on our vacation was nothing short of crummy. The sheets smelled like mold, there were water stains on the ceiling, and the air conditioning barely worked. I never want to stay here again.

    Khách sạn chúng tôi ở trong kỳ nghỉ của mình chẳng khác gì một nơi tồi tàn. Ga trải giường có mùi mốc, có vết nước trên trần nhà và máy lạnh hầu như không hoạt động. Tôi không bao giờ muốn ở lại đây nữa.

  • I just received a report from my employee, and it's quite clear that the project he's been working on is nothing short of crummy. The presentation is disorganized, the data is incomplete, and the analysis is faulty. I'll have to have a serious talk with him about his work ethic.

    Tôi vừa nhận được báo cáo từ nhân viên của mình, và khá rõ ràng là dự án anh ta đang làm không có gì ngoài tệ hại. Bài thuyết trình không có tổ chức, dữ liệu không đầy đủ và phân tích thì sai sót. Tôi sẽ phải nói chuyện nghiêm túc với anh ta về đạo đức nghề nghiệp của anh ta.

  • After listening to my friend's band last night, I have to say that their performance was pretty crummy. The lead singer couldn't hit the high notes, and the rhythm section was way off. I'd suggest they practice more before performing in front of an audience again.

    Sau khi nghe ban nhạc của bạn tôi tối qua, tôi phải nói rằng màn trình diễn của họ khá tệ. Ca sĩ chính không thể hát được những nốt cao, và phần nhịp điệu thì sai hoàn toàn. Tôi đề nghị họ nên luyện tập nhiều hơn trước khi biểu diễn trước khán giả lần nữa.

  • The service at the restaurant was crummy. Our water glasses were empty for far too long, our meals took forever to arrive, and the server barely acknowledged our existence. I doubt we'll return here.

    Dịch vụ tại nhà hàng rất tệ. Ly nước của chúng tôi cạn quá lâu, đồ ăn mất rất lâu mới được mang ra, và người phục vụ hầu như không nhận ra sự tồn tại của chúng tôi. Tôi nghi ngờ chúng tôi sẽ không quay lại đây.

  • The tacos at the street vendor were pretty crummy. The meat was overcooked, and the salsa was overly spicy. I don't think I'll be getting food from here again anytime soon.

    Tacos ở quầy hàng rong khá tệ. Thịt thì nấu quá chín, và nước sốt thì quá cay. Tôi không nghĩ mình sẽ sớm mua đồ ăn ở đây nữa.