Định nghĩa của từ unpleasant

unpleasantadjective

không dễ chịu, khó chịu, khó ưa

/ʌnˈplɛznt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "unpleasant" là sự kết hợp của tiền tố "un-" có nghĩa là "not" và tính từ "pleasant". Bản thân "Pleasant" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "plaisant", có nghĩa là "làm hài lòng". Từ này, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin "placere", có nghĩa là "làm hài lòng". Do đó, "unpleasant" theo nghĩa đen có nghĩa là "không làm hài lòng" hoặc "không dễ chịu", nhấn mạnh vào việc thiếu những phẩm chất hoặc trải nghiệm tích cực.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhó ưa, xấu, khó chịu, đáng ghét

exampleunpleasant weather: thời tiết xấu

namespace

not pleasant or comfortable

không dễ chịu hoặc thoải mái

Ví dụ:
  • an unpleasant experience/surprise/task

    một trải nghiệm/bất ngờ/nhiệm vụ khó chịu

  • The minerals in the water made it unpleasant to drink.

    Các khoáng chất trong nước gây khó chịu khi uống.

  • It can be unpleasant to sit next to a group of people arguing.

    Có thể sẽ khó chịu khi ngồi cạnh một nhóm người đang tranh cãi.

  • It must have been unpleasant for her neighbours to be exposed to the constant loud music.

    Chắc hẳn hàng xóm của cô cảm thấy khó chịu khi phải tiếp xúc với âm nhạc ồn ào liên tục.

  • Torrential made conditions unpleasant for both players and spectators.

    Torrent tạo điều kiện khó chịu cho cả người chơi và khán giả.

  • What then took place was a deeply unpleasant attack.

    Những gì sau đó diễn ra là một cuộc tấn công vô cùng khó chịu.

  • an unpleasant truth/fact/reality/consequence

    một sự thật/sự thật/thực tế/hậu quả khó chịu

  • an unpleasant feeling/sensation/memory

    một cảm giác/cảm giác/ký ức khó chịu

  • an unpleasant smell/odour/taste

    một mùi/mùi/vị khó chịu

Ví dụ bổ sung:
  • His clothes smelled most unpleasant.

    Quần áo của anh ta có mùi khó chịu nhất.

  • The overall feeling was a strange mixture of sensations, not altogether unpleasant.

    Cảm giác chung là một sự pha trộn kỳ lạ của nhiều cảm giác, không hẳn là khó chịu.

  • tests which are unpleasant for patients

    các xét nghiệm gây khó chịu cho bệnh nhân

  • There's an unpleasant smell coming from that cupboard.

    Có mùi khó chịu bốc ra từ cái tủ đó.

Từ, cụm từ liên quan

not kind, friendly or polite

không tử tế, thân thiện hay lịch sự

Ví dụ:
  • He was very unpleasant to me.

    Anh ấy rất khó chịu với tôi.

  • You don't have to be so unpleasant about it. I said I was sorry.

    Bạn không cần phải quá khó chịu về điều đó. Tôi nói tôi xin lỗi.

  • She said some very unpleasant things about you.

    Cô ấy đã nói một số điều rất khó chịu về bạn.

  • The smell of spoiled food in the refrigerator was extremely unpleasant.

    Mùi thức ăn hỏng trong tủ lạnh cực kỳ khó chịu.

  • The sound of the screeching brakes on the train was unpleasant for all passengers.

    Tiếng phanh rít của tàu hỏa gây khó chịu cho tất cả hành khách.

Ví dụ bổ sung:
  • a thoroughly unpleasant man

    một người đàn ông hoàn toàn khó chịu

  • There was an unpleasant atmosphere in the room.

    Trong phòng có một bầu không khí khó chịu.

  • Things started to get unpleasant when the police were called.

    Mọi chuyện bắt đầu trở nên khó chịu khi cảnh sát được gọi đến.