danh từ
kem (lấy từ sữa)
kem (que, cốc)
kem (để bôi)
ngoại động từ
gạn lấy kem (ở sữa); gạn lấy phần tốt nhất
cho kem (vào cà phê...)
làm cho nổi kem, làm cho nổi váng
kem
/kriːm/Từ "cream" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Thuật ngữ "crème" ban đầu được dùng để chỉ phần đặc, béo của sữa, được coi là một món ngon. Thuật ngữ này được mượn từ tiếng Pháp cổ "crème", có nguồn gốc từ tiếng Latin "crema", có nghĩa là "sữa đặc". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), từ "cream" xuất hiện như một danh từ, dùng để chỉ phần béo của sữa hoặc bơ. Nghĩa của từ này mở rộng thành kết cấu nhẹ, thoáng khí và thường được dùng để mô tả các món tráng miệng, chẳng hạn như kem tươi. Theo thời gian, từ "cream" đã mang nhiều nghĩa khác nhau, bao gồm một loại bơ ngọt, béo ngậy dùng để phết lên bánh mì nướng hoặc món tráng miệng, một loại sản phẩm chăm sóc tóc và da, và thậm chí là một thuật ngữ lóng chỉ sự xuất sắc hoặc vượt trội. Bất chấp sự phát triển của nó, khái niệm cốt lõi của "cream" vẫn gắn liền với nguồn gốc của nó là một chất đặc, giàu có và sang trọng.
danh từ
kem (lấy từ sữa)
kem (que, cốc)
kem (để bôi)
ngoại động từ
gạn lấy kem (ở sữa); gạn lấy phần tốt nhất
cho kem (vào cà phê...)
làm cho nổi kem, làm cho nổi váng
the thick white or pale yellow fatty liquid that rises to the top of milk, used in cooking or as a type of sauce to put on fruit, etc.
chất lỏng béo đặc màu trắng hoặc vàng nhạt nổi lên trên mặt sữa, dùng trong nấu ăn hoặc làm một loại nước sốt chấm lên trái cây, v.v.
Chúng tôi có dâu tây và kem cho món tráng miệng.
kem đánh
một khối kem tươi
bánh nướng với kem và mứt
Tôi yêu cầu hai ly cà phê với kem.
Bạn muốn thêm sữa hay kem vào cà phê?
bánh kem (= có chứa kem)
Cô ấy đổ rất nhiều kem lên chiếc bánh táo của mình.
Kem này hết rồi!
Đánh kem và đường bột với nhau.
a sweet that has a soft substance like cream inside
một loại kẹo có chất mềm như kem bên trong
kem sô-cô-la/bạc hà
a soft substance or thick liquid used on your skin to protect it or make it feel soft; a similar substance used for cleaning things
một chất mềm hoặc chất lỏng dày được sử dụng trên da của bạn để bảo vệ hoặc tạo cảm giác mềm mại; một chất tương tự được sử dụng để làm sạch mọi thứ
kem dương ẩm
Thoa một ít kem sát trùng lên vùng da bị trầy xước.
một loại kem kháng sinh tại chỗ
kem chống nhăn/chống lão hóa
chất tẩy rửa kem
Từ, cụm từ liên quan
a pale colour between yellow and white
một màu nhạt giữa vàng và trắng
Bạn có chiếc áo này màu kem không?
một bộ trang phục bắt mắt màu kem và đen
một màu kem màu vàng ấm áp
the best people or things in a particular group
những người hoặc những điều tốt nhất trong một nhóm cụ thể
tinh hoa của xã hội New York
đỉnh cao của các bộ phim mùa này
Phrasal verbs