ngoại động từ
làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the island was convulsed by an earthquake: hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển
country convulsed with civil war: một nước bị rối loạn vì nội chiến
(y học) làm co giật (bắp cơ)
mặt nhăn nhó vì sợ