Định nghĩa của từ shudder

shudderverb

rùng mình

/ˈʃʌdə(r)//ˈʃʌdər/

Từ "shudder" có một lịch sử hấp dẫn! Động từ "shudder" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "scodon", có nghĩa là "run rẩy" hoặc "run rẩy". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*skudiz", có liên quan đến từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*skeud-", có nghĩa là "lắc" hoặc "ném". Động từ tiếng Anh hiện đại "shudder" xuất hiện vào thế kỷ 14, ban đầu với nghĩa là "run rẩy vì sợ hãi hoặc lạnh". Theo thời gian, nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng "cảm thấy cảm giác bò, trườn hoặc ngứa ran" trên da, thường là để phản ứng với điều gì đó khó chịu hoặc đáng sợ. Vào thế kỷ 19, cụm từ "shudder to think" đã trở thành một thành ngữ phổ biến, ám chỉ cảm giác kinh hoàng hoặc ghê tởm khi nghĩ đến điều gì đó. Ngày nay, "shudder" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, từ việc mô tả phản ứng vật lý đến truyền đạt phản ứng cảm xúc.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự rùng mình

exampleI shudder to think of it: cứ nghĩ đến việc đó là tôi lại rùng mình

type nội động từ

meaningrùng mình (ghê sợ, ghê tởm)

exampleI shudder to think of it: cứ nghĩ đến việc đó là tôi lại rùng mình

namespace

to shake because you are cold or frightened, or because of a strong feeling

run rẩy vì lạnh hoặc sợ hãi, hoặc vì cảm giác mạnh

Ví dụ:
  • Just thinking about the accident makes me shudder.

    Chỉ nghĩ đến vụ tai nạn thôi cũng khiến tôi rùng mình.

  • Alone in the car, she shuddered with fear.

    Một mình trong xe, cô rùng mình sợ hãi.

  • I shuddered at the thought of all the trouble I'd caused.

    Tôi rùng mình khi nghĩ đến tất cả những rắc rối mình đã gây ra.

  • I shudder to think how much this is all going to cost (= I don't want to think about it because it is too unpleasant).

    Tôi rùng mình khi nghĩ tất cả những thứ này sẽ tốn bao nhiêu tiền (= tôi không muốn nghĩ về nó vì nó quá khó chịu).

  • As the waves crashed against the shore, she couldn't help but shudder at the thought of how powerful the ocean could be.

    Khi những con sóng đập vào bờ, cô không khỏi rùng mình khi nghĩ đến sức mạnh khủng khiếp của đại dương.

Ví dụ bổ sung:
  • She shuddered involuntarily as he approached her.

    Cô bất giác rùng mình khi anh đến gần cô.

  • The sight of the dead body made them shudder.

    Nhìn thấy xác chết khiến họ rùng mình.

  • A deep sigh shuddered through her body.

    Một tiếng thở dài sâu rùng mình xuyên qua cơ thể cô.

  • His whole body shuddered with fury.

    Toàn thân anh run lên vì giận dữ.

  • Joe shuddered in disgust.

    Joe rùng mình vì ghê tởm.

to shake very hard

lắc rất mạnh

Ví dụ:
  • The bus shuddered to a halt.

    Chiếc xe buýt rùng mình dừng lại.

  • The floor was shuddering beneath us.

    Sàn nhà rung chuyển bên dưới chúng tôi.

Ví dụ bổ sung:
  • The boat's engines shuddered, and it began to leave the shore.

    Động cơ của con thuyền rung chuyển và nó bắt đầu rời khỏi bờ.

  • The plane was lurching and shuddering in the storm.

    Chiếc máy bay chao đảo và rung chuyển trong cơn bão.

Thành ngữ

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.