tính từ
không cố ý, không chủ tâm, vô tình
(sinh vật học) không tuỳ ý
không tự nguyện
/ɪnˈvɒləntri//ɪnˈvɑːlənteri/Từ "involuntary" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "in-" có nghĩa là "not" và từ "voluntary", bắt nguồn từ tiếng Latin "voluntas" có nghĩa là "will" hoặc "mong muốn". Do đó, "involuntary" theo nghĩa đen là "không phải ý muốn" hoặc "vô ý". Nó biểu thị một hành động hoặc trạng thái xảy ra mà không có sự kiểm soát hoặc lựa chọn có ý thức, trái ngược với một việc được thực hiện một cách tự nguyện hoặc cố ý.
tính từ
không cố ý, không chủ tâm, vô tình
(sinh vật học) không tuỳ ý
an involuntary movement, etc. is made suddenly, without you intending it or being able to control it
một chuyển động không tự chủ, v.v. được thực hiện một cách đột ngột mà bạn không có ý định hoặc không thể kiểm soát được nó
một tiếng kêu đau đớn vô tình
Abbey vô tình nhắm mắt lại khi ánh nắng chói chang chiếu vào mặt cô.
Đầu gối của Anthony bắt đầu run rẩy không tự chủ trong khi thuyết trình, khiến anh ấy nói lắp bắp.
Tim Bianca bắt đầu đập nhanh một cách không tự chủ khi cô lắng nghe bản nhạc đầy hồi hộp.
Chân của Candace bất giác tê liệt khi cô bị điện giật từ hàng rào điện.
Từ, cụm từ liên quan
happening without the person involved wanting it to
xảy ra ngoài ý muốn của người liên quan
Công ty đã thông báo cắt giảm nhân sự không tự nguyện.
vô sinh ngoài ý muốn
nhập viện tâm thần không tự nguyện
All matches